Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Châu Quang năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 6 2022 lúc 10:31:46 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 7:32:14 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.352256 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Cát Nê năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hương Sơn B năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Ấp Đình năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hồng Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 4
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Xuân Sơn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
|
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP TRƯỜNG TH CHÂU QUANG |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 |
MÔN TIN HỌC LỚP 4
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Khám phá máy tính |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
Số điểm |
1.0 |
|
1.0 |
|
|
|
|
|
2.0 |
20% |
|
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
3.0 |
|
|
4.0 |
40% |
|
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. |
Số câu |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
Số điểm |
|
|
1.0 |
|
|
3.0 |
|
|
4.0 |
40% |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
5 |
|
|
2 |
|
|
10 |
|
Số điểm |
1.5 |
|
2.5 |
|
|
6.0 |
|
|
10 |
100% |
|
Tỷ lệ % |
15% |
0% |
25% |
0% |
0% |
60% |
0% |
0% |
100% |
|
|
|
Tỷ lệ theo mức |
15% |
25% |
60% |
0% |
|
|
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
Lí thuyết (10') |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (25') |
2 |
6 |
60% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI CUỐI HỌC KỲ 1 LỚP 4
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Khám phá máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
|
|
4 |
Câu số |
A3,A4 |
A1, A2 |
|
|
||
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Câu số |
A6 |
A5 |
B1 |
|
||
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. |
Số câu |
|
2 |
1 |
|
3 |
Câu số |
|
A7,A8 |
B2 |
|
||
Tổng số câu |
3 |
5 |
2 |
|
10 |
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH CHÂU QUANG
B
Tổng điểm
MÔN: TIN HỌC - LỚP 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .............................................................Lớp 4........
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
(Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng)
Cho sơ đồ hoàn thiện câu hỏi A1và A2
Câu A1: Thư mục TỔ 4 là thư mục con của thư mục nào?
-
A. LỚP 4A1
B. TỔ 3
C. LỚP 4A2
D. LỚP 4A3
Câu A2: Thư mục LỚP 4A3 có những thư mục con nào?
-
A. TỔ 2
B.TỎ 1, TỔ 2
C. TỔ 3, TỔ 4
D. TỔ 1, TỔ 2
Câu A3: Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là?
-
A. Thiết bị lưu trữ ngoài;
B. Thiết bị lưu trữ nhanh;
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu;
D. Thiết bị lưu trữ trong;
Câu A4: Để truy cập internet em có thể nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây?
A. B. . C. D.
C âu A5: Trong phần mềm Paint để viết chữ lên hình vẽ em chọn công cụ nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu A6: Để hiện thị kích thước trang vẽ em phải nháy chọn thẻ View và đánh dấu vào mục nào sau đây?
-
A.
B.
C.
Câu A7: Để vẽ hình đơn giản trong soạn thảo văn bản Word em thực hiện như thế nào?
-
A. Insert → Shapes
B. Insert → Picture
C. Insert → Clip Art
D. Insert → Chart
Câu A8: Để chèn bảng vào trong văn bản Word em thực hiện như thế nào?
-
A. Insert → Header
B. Insert → Object
C. Insert → Table
D. Insert → Chart
PHẦN B: THỰC HÀNH
Câu B1: Sử dụng phần mềm Paint, hãy vẽ và tô màu chiếc đồng hồ theo mẫu sau?
Điểm:
Câu B2: Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word tạo bảng Tổng hợp điểm sau?
TỔNG HỢP ĐIỂM |
||
Toán |
|
|
Tiếng Việt |
|
|
Tin học |
|
|
Tiếng Anh |
|
|
Điểm:
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP TRƯỜNG TH CHÂU QUANG |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 4
Phần I. Lí thuyết (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
Phần II. Thực hành (6 điểm)
Câu 1. Vẽ được theo yêu cầu - 3 điểm
Câu 2.Soạn thảo đúng yêu cầu 3 điểm