Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 GDCD 9 năm 2020-2021

fecaef6364ad9c197cbd5fa672dc766f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 9:23:23 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:57:50 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.035201 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020 - 2021

M«n : GDCD . TiÕt PPCT : 19

Líp : 9BCD

Ngµy kiÓm tra : …………………..

Ng­­êi ra ®Ò : Ph¹m Ngäc Th«ng . KÝ tªn:……………..

Ngµy duyÖt : ………………………

Ng­­êi duyÖt : Trần Bình Thuận . KÝ tªn:………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

KIỂM TRA 1 TIẾT-GDCD 9-KÌ I

Mức độ

Nội dung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN

TL

TN

TL

Thấp

cao

Bài 1: Chí công vô tư - Biết phân biệt việc làm chí công vô tư và trái với chí công vô tư.

Số câu: 2

Sốđiểm:0,5đ

5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5đ

Tỉ lệ: 5%

Bài 2: Tự chủ - Hiểu như thế nào là tự chủ.

Số câu: 3

Số điểm: 0,75đ

7,5%

Số câu: 3

Số điểm:0,75đ

Tỉ lệ:7, 5%

Bài 3: Dân chủ và kỉ luật - Biết được các hành vi của tính dân chủ và chưa dân chủ.

Số câu: 2

Số điểm: 0,5đ

5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5đ

Tỉ lệ: 5%

Bài 4: Bảo vệ hòa bình - Hiểu lòng yêu hòa bình được thể hiện như thế nào. - Phân biệt chiến tranh chính nghĩa, ct phi nghĩa

Số câu 2

Số điểm: 2,25

22,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.25đ

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm:2

Tỉ lệ: 20%

Bài 8: Năng động, sáng tạo Nhận biết năng động, sáng tạo Hiểu năng động, sáng tạo thể hiện qua câu tục ngữ. - Hiểu năng động, sáng tạo? Rèn luyện năng động, sáng tạo

Số câu: 3

Số điểm: 1,5đ

15%

Số câu: 1

Số điểm:0.25đ

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm:0.25đ

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm:1đ

Tỉ lệ: 10%

Bài 6: Hợp tác cùng phát triển - Biết được Việt Nam đã có quan hệ hợp tác với bao nhiêu quốc gia trên thế giới.

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.25đ

Tỉ lệ: 2,5%

Kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc - Hiểu và thực hiện việc kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc. - Tầm quan trọng của truyền thống dân tộc trong thời đại ngày nay.

Số câu: 2

Số điểm:2,25

22,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Nhận biết khái niệm, điền từ, cụm từ - Hiểu trong câu tục ngữ

Số câu: 2

Số điểm:1,25

15%

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 5%

Lí tưởng sống của thanh niên. Nhận biết hành vi Hiểu lí tưởng trong câu tục ngữ

Số câu: 2

Số điểm:0,5

5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

TỔNG CỘNG

8 câu: 2,75 điểm

Tỉ lệ :27,5%

9 câu: 2,25 điểm

Tỉ lệ: 22,5%

3 câu: 5 điểm

Tỉ lệ 50%

Số câu: 17

Sốđiểm: 10

100%

II. ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm

Câu 1: Câu ca dao sau nói lên phẩm chất gì?

“ Trống chùa ai vỗ thùng thùng

Của công ai khéo vẫy vùng nên riêng”

A.Chí công vô tư B. Tự chủ C. Không tự chủ D. Không chí công vô tư

Câu 2: Câu tục ngữ sau nói lên đức tính gì?“ Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ”

A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tự chủ

Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ?

A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xây dựng lớp.

C. Đi đường đúng quy định D. Chạy xe quá tốc độ

Câu 4: Hành vi nào sao đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư?

A. Là lớp trưởng, Quân thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình.

B. Trong đợt bình xét thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nên bầu những bạn có đủ tiêu chuẩn.

C. Là cán bộ lãnh đạo nhà máy, ông Lợi cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ mình.

D. Mai không muốn tham gia các hoạt động tập thể vì sợ ảnh hưởng đến học tập của mình.

Câu 5: Câu ca dao sau đây thể hiện đức tính gì?

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân

A. Tự chủ B. Chí công vô tư

C. Đoàn kết D. Hiếu thảo.

Câu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ?

A. Trường tổ chức cho hs học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện.

B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch

C. Ông Bính-tổ trưởng tổ dân phố-quyết định mỗi gia đình nộp 5000 để làm quỹ.

D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt, các bạn tích cực đóng góp ý kiến.

Câu 7: Người luôn tích cực , chủ động, dám nghĩ, dám làm là người .

A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. CÇn cï

Câu 8. Đề giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc chúng ta cần phải làm gì ?

A. Cải tạo, thay thế C. Kế thừa, bảo vệ và phát triển

B. Bảo tồn D. Dựa vào các viện bảo tàng

Câu 9. C©u tôc ng÷ nµo sau ®©y thÓ hiÖn lµm viÖc cã n¨ng suÊt chÊt l­­îng hiÖu qu¶ ?

A. Ăn kÜ , lµm dèi . C. Måm miÖng ®ì ch©n tay.

B. Siªng lµm th× cã, siªng häc th× hay. D. Lµm ®i kh«ng b»ng lµm l¹i.

Câu 10. Hµnh vi nµo thÓ hiÖn sèng cã lÝ t­­ëng ?

A. Sèng û l¹i, thùc dông C. Sèng vì ­íc m¬ giàu có, nhiều tiền.

B. Sèng cã ý chÝ nghÞ lùc. D. Sèng v× ước mơ quyền lực .

Câu 11: Hành vi nào sau đây không thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hàng ngày?

A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn. B. Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế.

C. Học hỏi những điều hay của người khác D. Biết lắng nghe người khác

Câu 12: Tính đến tháng 12 năm 2002, Việt nam có quan hệ thương mại với :

A. 150 quốc gia B. 178 quốc gia

C. 198 quốc gia D. Hơn 200 quốc gia

C©u 13 : §iÒn côm tõ thÝch hîp vµo chç (...) ®Ó hoµn chØnh néi dung phÈm chÊt ®¹o ®øc sau:

- ...........................................................................là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về cả ................................ và ............................. trong một .................... nhất định.

C©u 14 : Nèi nh÷ng c©u tôc ng÷ víi nh÷ng chñ ®Ò ®· häc cho phï hîp :

C©u tôc ng÷ Nối Chñ ®Ò
a. T«n s­­ träng ®¹o a - 1. Tù chñ
b. Mét sù nhÞn lµ chÝn sù lµnh b - 2. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
c. C¸i khã lã c¸i kh«n c - 3. LÝ t­­ëng

d… §µo nói vµ lÊp biÓn

QuyÕt chÝ ¾t lµm lªn

d - 4. N¨ng ®éng s¸ng t¹o
5. KÕ thõa ph¸t huy truyÒn thèng d©n téc

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2đ) Trong giờ học bài : Bảo vệ hòa bình đã có 2 ý kiến khác nhau :

-Ý 1 : Tất cả các bên tham gia chiến tranh dù chính nghĩa hay phi nghĩa đều phải bị lên án

- Ý 2 : Cần ủng hộ chiến tranh chính nghĩa và chống lại chiến tranh phi nghĩa .

Em đống ý với ý kiến nào ? Tại sao ?

Câu 2: (1đ) Thế nào là năng động? Sáng tạo? HS cần phải rèn luyện đức tính đó ntn?

Câu 3: (2đ) Trong thời đại mở cửa và hội nhập hiện nay, truyền thống dân tộc không còn quan trọng nữa.

- Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?

- Em hãy lấy một dẫn chứng cụ thể cho điều vừa giải thích ở trên?

III. HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)

Mỗi đáp án đúng: 0.25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D D B B A C A C A B A D

Trả lời câu 13: Điền theo thứ tự sau:

- Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả; nội dung; hình thức; thời gian

Trả lời câu 14: Nối: a-5; b-1; c-4; d-3

II. TỰ LUẬN: (5đ)

Câu 1( 2 điểm) : - Đồng ý với ý 2 .- Ko có ct phi nghĩa thì sẽ ko bao giờ xảy ra ct chính nghĩa.

  • Vì chiến tranh chính nghĩa là cuộc chiến tranh vì mục đích giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc, góp phần ngăn chặn chiến tranh , bảo vệ giá trị của con người và nền hòa bình thế giới . ( 1 điểm )

  • Cần lên án chiến tranh phi nghĩa, ủng hộ chiến tranh chính nghĩa . ( 1 điểm )

Câu 2:

1 điểm

Năng động là tích cực, chủ động, dám nghĩ dám làm. 0,5đ
Sáng tạo là say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới hoặc tìm ra các cách giải quyết mới mà không bị gò bó, phụ thuộc vào những cái đã có.

- HS cần phải làm:

Tìm ra cách học tập tốt nhất cho mình và tích cực vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống…

0,5đ

Câu 3: ( 2 điểm) - Không đồng ý với ý kiến trên.

- Vì: truyền thống dân tộc là cái gốc bền vững để phát triển; Là bản sắc riêng, không hòa tan; Là niềm tự hào,....

- Dẫn chứng cụ thể: những nghệ nhân đất Việt vừa giữ gìn được tinh hoa dân tộc, mang ra thế giới để quảng bá, tôn vinh nét dẹp Việt, vừa học hỏi để làm đẹp hơn, nhanh hơn sản phẩm của mình bằng máy móc tiên tiến (Gốm, Lụa)

Tr­­êng THCS Minh T©n KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

Hä vµ tªn häc sinh ………………………. m«n : GDCD

Líp 9… ( Thêi gian lµm bµi 45 phót)

§iÓm NhËn xÐt cña thÇy gi¸o

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm

Câu 1: Câu ca dao sau nói lên phẩm chất gì?

“ Trống chùa ai vỗ thùng thùng

Của công ai khéo vẫy vùng nên riêng”

A.Chí công vô tư B. Tự chủ C. Không tự chủ D. Không chí công vô tư

Câu 2: Câu tục ngữ sau nói lên đức tính gì?“ Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ”

A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tự chủ

Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ?

A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xây dựng lớp.

C. Đi đường đúng quy định D. Chạy xe quá tốc độ

Câu 4: Hành vi nào sao đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư?

A. Là lớp trưởng, Quân thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình.

B. Trong đợt bình xét thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nên bầu những bạn có đủ tiêu chuẩn.

C. Là cán bộ lãnh đạo nhà máy, ông Lợi cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ mình.

D. Mai không muốn tham gia các hoạt động tập thể vì sợ ảnh hưởng đến học tập của mình.

Câu 5: Câu ca dao sau đây thể hiện đức tính gì?

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân

A. Tự chủ B. Chí công vô tư

C. Đoàn kết D. Hiếu thảo.

Câu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ?

A. Trường tổ chức cho hs học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện.

B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch

C. Ông Bính-tổ trưởng tổ dân phố-quyết định mỗi gia đình nộp 5000 để làm quỹ.

D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt, các bạn tích cực đóng góp ý kiến.

Câu 7: Người luôn tích cực , chủ động, dám nghĩ, dám làm là người .

A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. CÇn cï

Câu 8. Đề giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc chúng ta cần phải làm gì ?

A. Cải tạo, thay thế C. Kế thừa, bảo vệ và phát triển

B. Bảo tồn D. Dựa vào các viện bảo tàng

Câu 9. C©u tôc ng÷ nµo sau ®©y thÓ hiÖn lµm viÖc cã n¨ng suÊt chÊt l­­îng hiÖu qu¶ ?

A. Ăn kÜ , lµm dèi . C. Måm miÖng ®ì ch©n tay.

B. Siªng lµm th× cã, siªng häc th× hay. D. Lµm ®i kh«ng b»ng lµm l¹i.

Câu 10. Hµnh vi nµo thÓ hiÖn sèng cã lÝ t­­ëng ?

A. Sèng û l¹i, thùc dông C. Sèng vì ­íc m¬ giàu có, nhiều tiền.

B. Sèng cã ý chÝ nghÞ lùc. D. Sèng v× ước mơ quyền lực .

Câu 11: Hành vi nào sau đây không thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hàng ngày?

A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn. B. Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế.

C. Học hỏi những điều hay của người khác D. Biết lắng nghe người khác

Câu 12: Tính đến tháng 12 năm 2002, Việt nam có quan hệ thương mại với :

A. 150 quốc gia B. 178 quốc gia

C. 198 quốc gia D. Hơn 200 quốc gia

C©u 13 : §iÒn côm tõ thÝch hîp vµo chç (...) ®Ó hoµn chØnh néi dung phÈm chÊt ®¹o ®øc sau:

- ...........................................................................là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về cả ................................ và ............................. trong một .................... nhất định.

C©u 14 : Nèi nh÷ng c©u tôc ng÷ víi nh÷ng chñ ®Ò ®· häc cho phï hîp :

C©u tôc ng÷ Nối Chñ ®Ò
a. T«n s­­ träng ®¹o a - 1. Tù chñ
b. Mét sù nhÞn lµ chÝn sù lµnh b - 2. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
c. C¸i khã lã c¸i kh«n c - 3. LÝ t­­ëng

d… §µo nói vµ lÊp biÓn

QuyÕt chÝ ¾t lµm lªn

d - 4. N¨ng ®éng s¸ng t¹o
5. KÕ thõa ph¸t huy truyÒn thèng d©n téc

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2đ) Trong giờ học bài : Bảo vệ hòa bình đã có 2 ý kiến khác nhau :

-Ý 1 : Tất cả các bên tham gia chiến tranh dù chính nghĩa hay phi nghĩa đều phải bị lên án

- Ý 2 : Cần ủng hộ chiến tranh chính nghĩa và chống lại chiến tranh phi nghĩa .

Em đống ý với ý kiến nào ? Tại sao ?

Câu 2: (1đ) Thế nào là năng động? Sáng tạo? HS cần phải rèn luyện đức tính đó ntn?

Câu 3: (2đ) Trong thời đại mở cửa và hội nhập hiện nay, truyền thống dân tộc không còn quan trọng nữa.

- Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?

- Em hãy lấy một dẫn chứng cụ thể cho điều vừa giải thích ở trên?

BÀI LÀM

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................