Đề thi giữa kì 2 Toán 1 trường Tiểu học Đan Phượng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:23:55 | Được cập nhật: 22 giờ trước (14:51:34) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 2 | File size: 0.341766 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAN PHƯỢNG |
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút |
---|
Họ và tên : ......................................................................... Lớp:..............................
Điểm:................................ Nhận xét: .......................................... ............................................................ ............................................................ |
Giáo viên coi và chấm (Họ tên, chữ ký) |
---|
Bài 1 (2 điểm): Điền số?
Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số 73 gồm:
A. Số 73 gồm 3 chục và 7 đơn vị
B. Số 73 gồm 7 và 3
C. Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị.
b) Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 | B. 99 | C. 98 |
---|
Bài 3 (2 điểm) : Đúng ghi (đ), sai ghi (s)
a) Số 53 gồm 5 và 3 c) Số 25 đọc là: “hai mươi lăm”
b) 13 + 2 – 1 = 14 d) Số « năm mươi mốt » viết là 501
Bài 4 (1,5 điểm): Điền dấu (> ; < ; = ) hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.
89 ....... 69 72 ......... 27 18 = ……. + 5
97 ...... 97 53 ...... 56 16 > 19 - …….
Bài 5 (2 điểm) :
a. (1,5 điểm). Hình bên có:
……… hình vuông
........... hình chữ nhật
.......... hình tam giác
b. (0,5 điểm). Đo và viết số đo
Độ dài của khúc gỗ là………………
Bài 6 (1,5 điểm):
a. (1 điểm). Quan sát hình vẽ rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
b. (0,5 điểm). Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,0,3 là:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………