Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 trường THPT Vạn Xuân
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 9 2022 lúc 14:19:52 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 20:11:46 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 87 | Lượt Download: 0 | File size: 0.029105 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Hùng Vương năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 trường THPT Vạn Xuân
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 trường THPT số 3 An Nhơn
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 trường THPT Khai Trí
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 trường THPT Bùi Dục Tài năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 10 trường THPT Tân Thạch năm 2017-2018
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 trường THCS-THPT Nà Chì
- Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 10
- Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 10 trường THPT Trung Vưng năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT VẠN XUÂN | Họ tên: Lớp: |
---|
Kiểm tra giữa kì 2
Môn: Công nghệ- đề 106
|
---|
Chọn đáp án đúng duy nhất cho mỗi câu
Câu 1 : | Độ ẩm của hạt giống khi bảo quản trong điều kiện lạnh: | |||||||||
A. | Từ 40% - 45% | B. | Từ 35%-40% | C. | Từ 50% trở lên | D. | Từ 85%- 90% | |||
Câu 2 : | Gạo tấm là: | |||||||||
A. | Gạo gãy | |||||||||
B. | Gạo được chế biến theo phương pháp truyền thống | |||||||||
C. | Gạo lức được chuyển sang giai đoạn chế biến đặc biệt | |||||||||
D. | Gạo cao cấp | |||||||||
Câu 3 : | Các phương pháp chế biến rau, quả: | |||||||||
A. | Đóng hộp, nước ép, sấy khô | |||||||||
B. | Đóng hộp, sấy khô, xiro, muối chua | |||||||||
C. | Đóng hộp, muối chua, sấy khô | |||||||||
D. | Đóng hộp, sấy khô, làm mứt, muối chua, nước uống | |||||||||
Câu 4 : | Các phương pháp chế biến gạo từ thóc: | |||||||||
A. | Máy xay sát | |||||||||
B. | Cối giã, cối xay, máy xay sát có quả lô thép, máy xay sát công nghiệp | |||||||||
C. | Cối xay, máy xay | |||||||||
D. | Cối xay, cối giã, máy xay sát | |||||||||
Câu 5 : | Các phương pháp bảo quản thóc, ngô: | |||||||||
A. | Đổ rời, xếp bao trong nhà kho, truyền thống, kho silo | |||||||||
B. | Đóng bao trong nhà kho, chum vại, thùng phuy | |||||||||
C. | Đóng bao trong nhà kho, kho silo | |||||||||
D. | Đổ rời thông gió tự nhiên hay có cào đảo, đóng bao trong nhà kho | |||||||||
Câu 6 : | Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: | |||||||||
A. | Bảo quản lạnh | B. | Chế biến rau quả | |||||||
C. | Chế biến xiro | D. | Chế biến rau quả tươi | |||||||
Câu 7 : | Sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản được đưa đến người tiêu dùng với nhiều dạng khác nhau sau khi đã được: | |||||||||
A. | Bảo quản sản phẩm | B. | Người bán đem đến | |||||||
C. | Chế biến sản phẩm | D. | Bảo quản, chế biến sản phẩm | |||||||
Câu 8 : | Gạo lật hay còn gọi là gạo lức được tạo ra sau khi: | |||||||||
A. | Xát trắng | B. | Xát vỏ | C. | Tách trấu | D. | Đánh bóng | |||
Câu 9 : | Độ ẩm của hạt thóc sau phơi sấy cần đạt: | |||||||||
A. | Nhỏ hơn 13% | B. | 9% | C. | 13% | D. | 8%-9% | |||
Câu 10 : | Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là | |||||||||
A. | Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. | |||||||||
B. | Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. | |||||||||
C. | Làm giảm độ ẩm trong hạt. | |||||||||
D. | Làm tăng độ ẩm trong hạt. | |||||||||
Câu 11 : | Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản: | |||||||||
A. | Nhằm bảo quản được lâu hơn | |||||||||
B. | Hạn chế tổn thất sản phẩm | |||||||||
C. | Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của nông, lâm, thuỷ sản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông, lâm, thuỷ sản | |||||||||
D. | Tăng chất lượng sản phẩm | |||||||||
Câu 12 : | Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? | |||||||||
A. | Làm thịt hộp | B. | Làm bánh chưng | C. | Muối dưa cà. | D. | Sấy khô thóc. | |||
Câu 13 : | Mục đích của bảo quản hạt giống: | |||||||||
A. | Hạn chế sinh vật gây hại | |||||||||
B. | Giữ được độ nảy mầm của hạt, hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng hạt giống | |||||||||
C. | Giữ được độ tươi ngon của hạt | |||||||||
D. | Giữ được độ thuần chủng của giống | |||||||||
Câu 14 : | Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: | |||||||||
A. | Sắn | B. | Khoai lang | C. | Hạt giống | D. | Thóc | |||
Câu 15 : | Đặc điểm của nông, thuỷ sản: | |||||||||
A. | Chứa hầu hết chất dinh dưỡng, nhiều nước, dễ bị vi sinh vật gây thối hỏng | |||||||||
B. | Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người | |||||||||
C. | Chứa hầu hết chất dinh dưỡng, nhiều nước, dễ bị vi sinh vật gây thối hỏng, chứa nhiều chất xơ | |||||||||
D. | D: Chịu tác động mạnh của môi trường | |||||||||
Câu 16 : | Các phương pháp chế biến từ lá chè sau: | |||||||||
A. | Chè xanh, chè đen | B. | Chè xanh | |||||||
C. | Chè xanh, chè đỏ, chè đen, chè vàng | D. | Chè xanh, trà Ô long | |||||||
Câu 17 : | Công đoạn “ đánh bóng gạo” trong chế biến gạo từ thóc có tác dụng: | |||||||||
A. | Giúp gạo trắng hơn | |||||||||
B. | Làm sạch cám giúp gạo bóng đẹp và bảo quản được lâu | |||||||||
C. | Làm sạch trấu | |||||||||
D. | Giúp gạo đẹp hơn | |||||||||
Câu 18 : | Tiêu chuẩn hạt giống: | |||||||||
A. | Có chất lượng cao | |||||||||
B. | Giữ được độ nảy mầm của hạt | |||||||||
C. | Không sâu bệnh, thuần chủng, có chất lượng cao | |||||||||
D. | Thuần chủng | |||||||||
Câu 19 : | Loại sinh vật nào sau đây không gây hại đối với sản phẩm nông sản khi bảo quản: | |||||||||
A. | Mối | B. | Mọt | C. | Bọ hà | D. | Chuột | |||
Câu 20 : | Xát trắng hạt gạo là: | |||||||||
A. | Làm sạch hoàn toàn cám bao quanh hạt gạo | |||||||||
B. | Làm hạt gạo trắng, đẹp | |||||||||
C. | Làm sạch vỏ cám bao quanh hạt gạo | |||||||||
D. | Làm sạch trấu dính trên hạt gạo | |||||||||
Câu 21 : | Phương pháp bảo quản rau, hoa quả thường được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam: | |||||||||
A. | Bảo quản bằng hoá chất | |||||||||
B. | Bảo quản trong môi trường khí biến đổi | |||||||||
C. | Bảo quản lạnh | |||||||||
D. | Bảo quản ở điều kiện bình thường | |||||||||
Câu 22 : | Quy trình chế biến gạo từ thóc: | |||||||||
A. | Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản-> Sử dụng | |||||||||
B. | Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản | |||||||||
C. | Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Bảo quản-> Sử dụng | |||||||||
D. | Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản | |||||||||
Câu 23 : | Những yếu tố ảnh hưởng đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản: | |||||||||
A. | Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí | |||||||||
B. | Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí và sinh vật gây hại | |||||||||
C. | Sinh vật gây hại | |||||||||
D. | Sâu bệnh hại | |||||||||
Câu 24 : | Các dạng kho bảo quản thóc, ngô: | |||||||||
A. | Nhà kho, kho silo | B. | Nhà kho, chum vại | |||||||
C. | Kho silo | D. | Nhà kho | |||||||
Câu 25 : | Loại quả sử dụng trong chế biến xiro từ quả thường có đặc điểm: | |||||||||
A. | Quả tươi ngon, không sâu bệnh, không giập nát | |||||||||
B. | Quả tươi ngon, không sâu bệnh | |||||||||
C. | Quả chua, không giập nát | |||||||||
D. | Có vị chua, quả chín, không sâu bệnh, không giập nát | |||||||||
Câu 26 : | Hạt giống bảo quản ở điều kiện bình thường, thời gian bảo quản: | |||||||||
A. | Trên 20 năm | B. | Dưới 20 năm | C. | 1 năm | D. | 1 năm đến 2 năm | |||
Câu 27 : | Lâm sản chứa chủ yếu là: | |||||||||
A. | Chất dinh dưỡng, chất xơ | B. | Chất xơ | |||||||
C. | Chất dinh dưỡng | D. | Nước | |||||||
Câu 28 : | Các phương pháp bảo quản củ giống: | |||||||||
A. | Rải ra nền, bảo quản lạnh | |||||||||
B. | Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ 00C- 50C | |||||||||
C. | Xếp trong nhà kho, bảo quản bằng nuôi cấy mô tế bào | |||||||||
D. | Bảo quản ở điều kiện bình thường, trong kho lạnh và nuôi cấy mô tế bào | |||||||||
Câu 29 : | Khi bảo quản rau, hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý đến: | |||||||||
A. | Nhiệt độ và độ ẩm không khí | B. | Chất lượng của rau, quả | |||||||
C. | Bao gói sản phẩm | D. | Chọn lọc quả | |||||||
Câu 30 : | Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ có tác dụng là | |||||||||
A. | Làm mất hoạt tính các loại enzim | B. | Tiêu diệt vi khuẩn | |||||||
C. | Thanh trùng | D. | Làm chín sản phẩm |
--- Hết ---