Đề thi giữa kì 1 Toán 1 huyện Đan Phượng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 12:01:07 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 11:44:35 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 101 | Lượt Download: 0 | File size: 0.04352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐAN PHƯỢNG
|
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KI 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
|
|
Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học: …………….
Điểm: ……… Nhân xét: ………………………....... ………………………………………. ………………………………………. |
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký)
|
Phụ huynh (Họ tên, chữ ký) |
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Bài 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số lớn hơn 2 bé hơn 6 là:
3, 6, 2 B. 4, 5, 6 C. 4, 5 D. 7, 3, 5
Kết quả của: 4 + 2 - 4 là:
1 B. 2 C. 4 D. 3
B ài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Hình bên có số hình tam giác là:
5 C. 7
6 D. 8
Bài 3 (1 điểm): Số cần điền vào chỗ chấm của: 8 – 3 – … = 2 là:
0 B. 2 C. 3 D. 4
B ài 4 (1 điểm):Nối ô trống với số thích hợp
2
1
3
4
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Tính
a)
........... .............. ................ .................
b)
8 - 4 + 3 = ......... 3 + 0 – 2 =............
B
> < =
8 – 4 7 4 + 0 8 - 2
1 6 3 + 4 5 + 2 8 – 1
Bài 3 (1 điểm): Cho các số; 2, 6, 4 và các dấu =, +, -. Hãy viết 2 phép cộng và 2 phép trừ thích hợp
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B ài 4 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống
1 + 4 = + 1 4 < 3 + < 6