Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 5 2022 lúc 0:54:13 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 13:05:11 | IP: 113.189.68.193 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.081408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề học kì 1 GDCD 8 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2017-2018
- Đề thi HSG GDCD 8 huyện Quỳnh Lưu năm 2015-2016
- Đề thi HSG GDCD 9 huyện Bù Gia Mập năm 2016-2017
- Đề thi HSG GDCD 8 trường THCS Quỳnh Lưu năm 2016-2017
- Đề thi HSG GDCD 8 huyện Như Thanh năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 GDCD 8 trường THCS Thuận Hưng năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 GDCD 8 trường TH Ngô Sĩ Liên năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 GDCD 8 trường PTDTBT THCS Thung Nai năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 GDCD 8 trường TH-THCS Ngải Thầu năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 8
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 8 HỌC KÌ II(NH 2018-2019)
I.MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
|
|
Cộng |
|||||
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 Phòng chống tệ nạn xã hội |
Nhận biết các tệ nạn xã hội
|
|
Hiểu được tác hại của tệ nạn xã hội |
|
Nguyên nhân làm con người sa vào các tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.5 5% |
|
1 0.5 5% |
|
2 1 10% |
|
|
|
4 2 20% |
|
2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS |
-Nhận biết được các con đường lây truyền HIV/DIDS
|
|
Hiểu HIV/DIDS là gì? |
. |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
|
1 0.5 5% |
|
|
|
|
|
2 1 10% |
|
3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ |
Kề tên một số loại vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất độc hại |
|
|
Nêu được các quy định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1/2 1 10% |
|
|
1/2 1 10% |
|
|
|
|
1 2 20% |
|
4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác |
Biết được trách nhiệm của công dân đối với tài sản người khác |
|
|
|
Xác định được quyền sở hữu tài sản |
|
|
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1 10% |
|
|
|
2 1 10% |
|
|
1 1 10%
|
5 3 30% |
|
5. Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng |
|
Biết được nghĩa vụ của công dân đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
1 2 20% |
|
|
|
|
|
|
1 2 20% |
|
TS câu TS điểm Tỉ lệ |
4,5 3 30% |
1 2 20% |
2 1 10% |
1/2 1 10% |
4 2 20% |
|
|
1 1 10% |
13 10 100% |
II ĐỀ KIỂM TRA
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 5 đ )
Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất,
mỗi câu đúng đạt 0,5 đ )
Câu 1 : Tệ nạn xã hội bao gồm ?
Ma túy, cờ bạc, cá độ. b. Ma túy, mại dâm, cờ bạc.
Ma túy, mại dâm, đá gà. d. Ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà.
Câu 2 : Tệ nạn xã hội ảnh hưởng ?
Sức khỏe, tinh thần .
Sức khỏe, suy thoái giống nòi, tan vỡ hạnh phúc gia đình.
Sức khỏe, tinh thần, rói lọan xã hội, suy thoái giống nòi.
Sức khỏe, rói lọan xã hội.
Câu 3: Con đường lây truyền HIV/AIDS ?
a. Máu, mẹ sang con . b. Máu, tình dục .
c. Mẹ sang con, tình dục. d. Máu, tình dục, mẹ sang con.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội:
Do hoàn cảnh gia đình. b. Đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ.
c. Muốn có nhiều tiền, lười lao động.
d. Do hoàn cảnh gia đình,đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động.
Câu 5 : Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền :
Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu.
c. Quyền sử dụng . d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng.
Câu 6 : Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền
Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu .
c. Quyền sử dụng . d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng.
Câu 7: Đối với tài sản người khác cần :
a.Tôn trọng tài sản người khác. b. Không tham lam trộm cắp.
c. Sống ngay thẳng, thật thà. d. Đăng ký quyền sở hữu.
Câu 8: Công dân có quyền sở hữu?
a. Thu nhập hợp pháp. b Nhà ở , của cải để dành.
c. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. d. Thu nhập hợp pháp, Nhà ở , của cải…
Câu 9: Cách phòng tránh tệ nạn xã hội
a. Phòng tránh tệ nạn xã hội là trách nhiệm của tất cả mọi người tốt là biện pháp hữu hiệu để phòng tránh tệ nạn xã hội.
b. Gia đình kinh tế đầy đủ thì con cái tránh được tệ nạn xã hội.
c. Học sinh THCS không mắc tệ nạn xã hội.
d. Mắc tệ nạn xã hội là người dân lao động.
Câu 10: HIV/AIDS
a. HIV chỉ lây truyền qua người lao động.
b. HIV rất nguy hiểm nhưng không đáng sợ nếu chúng ta biết cách bảo vệ mình.
c. HIV không lây truyền qua tiếp súc thông thường.
d. Học sinh THCS không bị lây nhiễm HIV/AIDS.
B PHẦN TỰ LUẬN:( 5đ )
Câu 1 ( 2đ ):Hãy nêu một số loại vũ khí, chất nổ, chất cháy và chất độc hại mà em biết ? Trình bày một số quy định của Pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại.
Câu 2( 1đ ):Nếu thấy một số người lấy lưới điện để khai thác thủy sản, xả nước thải xuống sông, em sẽ làm gì?
Câu 3( 2đ ):Công dân có nghĩa vụ gì đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng? Cho hai ví dụ thể hiện việc bảo vệ tài sản Nhà nước ( tài nguyên thiên nhiên ).
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
a |
c |
d |
d |
d |
c |
a |
d |
a |
b |
B. Phần tự luận:
Câu 1 2 điểm |
-Các loại vũ khí chất cháy, nổ và các chất độc hại: súng đạn bon mìn,ga, xăng dầu, thuốc trừ sâu..... Quy định của pháp luật: Nghiêm cấm sản xuất,tàn trữ vận chuyển, mua bán, sản xuất, sử dụng trái phép các loại vũ khí, chất độc hại Chỉ những cơ quan tổ chức được nhà nước cho phép mới được vận chuyền, sử dụng nhưng phải được đào tạo và huấn luyện về chuyên môn |
1
0,5
0,5 |
Câu 2 1điểm |
Nếu thấy một người lưới điện để khai thác thủy sản, xả nước thải xuống sông, em sẽ : -Khuyên người đó không nên làm như vậy, nếu làm như thế sẽ ảnh hưởng rất lớm đền môi trường ,tài nguyên thiên nhiên…. -Nếu khuyên người đó không nghe thì phải báo cho cơ quan có chức năng để xử lí. |
0,5
0,5 |
Câu 3 2 điểm |
- Công dân có nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ,tài sản nhà nước,lợi ich công cộng -Khi được giao sử dụng phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm, không được tham ô,lãng phí VD: Tùy từng ví dụ đúng GV cho điểm |
0,5
0,5
1 |