Đề thi giữa kì 1 Địa 11
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 10:49:30 | Được cập nhật: 9 giờ trước (6:15:19) | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 60 | Lượt Download: 2 | File size: 0.077931 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI |
A.1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC | Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển. - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước đang phát triển. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ. Thông hiểu: - Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế. - Trình bày được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, nước công nghiệp mới (NIC). |
3 | 1 | ||
A.2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ, KHU VỰC HOÁ |
Nhận biết: - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá. - Trình bày được biểu hiện của khu vực hoá. - Biết một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực. Thông hiểu: - Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hoá. - Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực. |
3 | 1 | ||||
A.3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU |
Nhận biết: - Biết được đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển. - Biết được đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển. - Biết được biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn - Trình bày được một số biểu hiện của ô nhiễm môi trường. Thông hiểu: - Biết được hệ quả của vấn đề dân số của thế giới, của các nhóm nước. - Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi trường. Vận dụng: - Giải thích được bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển. - Giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nước và hệ quả của nó. Vận dụng cao: - Phân tích được hậu quả của ô nhiễm môi trường. - Viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu. - Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường. - Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. |
4 | 2 | b* | 1 | ||
A.4. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC |
Nhận biết: - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi. - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở châu Phi. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La-tinh. - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở Mĩ La-tinh. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Trung Á. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Tây Nam Á. Thông hiểu: - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở châu Phi. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La-tinh. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Trung Á. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á. |
6 | 4 | ||||
2 | B. KĨ NĂNG | Thông hiểu: - Nhận xét bảng số liệu. - Nhận xét biểu đồ. |
4 | ||||
Vận dụng: - Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu thống kê. |
1 (a,b*) | ||||||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | |||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40 | 30 | 20 | 10 | |||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
Lưu ý:
Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b* thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B.2.
***********************************************************************************
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) |
||||||||||||||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) |
Số CH | Thời gian (phút) |
Số CH | Thời gian (phút) |
Số CH | Thời gian (phút) |
TL | TN | ||||||||||||||||||||
1 | A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI | A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước | 3 | 2.25 | 1 | 1.25 | 4 | 3.5 | 10 | ||||||||||||||||||||
A.2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá | 3 | 2.25 | 1 | 1.25 | 4 | 3.5 | 10 | ||||||||||||||||||||||
A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu | 4 | 3 | 2 | 2.5 | 1b* | 1 | 8 | 6 | 1 | 13.5 | 25 | ||||||||||||||||||
A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực | 6 | 4.5 | 4 | 5 | 10 | 9.5 | 25 | ||||||||||||||||||||||
2 | B. KỸ NĂNG | B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ | 4 | 5 | 4 | 5 | 10 | ||||||||||||||||||||||
B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê | 1(a,b*) | 10 | 1 | 10 | 20 | ||||||||||||||||||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 15 | 1 | 10 | 1 | 8 | 28 | 2 | 45 | 100 | |||||||||||||||||
40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | ||||||||||||||||||||||||
70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.
**********************************************************
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TRẮC NGHIỆM ( 7đ )
CÂU HỎI MĐ NB ( Nhận biết )
A 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa.
B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất.
C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
D. quy trình sản xuất được tự động hóa.
A2. Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa
Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 7. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia.
B. chủ yếu ở các nước phát triển.
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu ở châu Phi.
Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thiếu việc làm
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt
Câu 9. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. xuất hiện nhiều động đất
B. nhiệt độ Trái Đất tăng
C. băng ở vùng cực ngày càng dày
D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 10. Nguyên nhân nào gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D. Chất thải ra môi trường không qua xử lí.
A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Câu 11. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than và uranium.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. sắt và dầu mỏ.
D. đồng và kim cương.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á?
A. Uzbekistan.
B. Kazakhstan.
C. Iran.
D. Afghanistan.
Câu 13. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu – Á – Phi.
B. Âu – Á – Úc.
C. Á – Âu – Mĩ.
D. Á – Mĩ – Phi.
Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại
ở châu Phi là sông
A. Ô-bi B. A-ma-dôn C. Nile D.Von-ga
Câu 15. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?
A. Động vật và rừng
B. Khoáng sản và rừng
C. Nước và khoáng sản
D. Biển và khoáng sản
Câu 16. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là
A. quặng kim loại màu, kim loại quý, vật liệu xây dựng.
B. quặng kim loại đen, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. quặng kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu.
D. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
2. CÂU HỎI MĐ HIỂU
A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Sinh học.
A2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá
Câu 18. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
A3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 19. Hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là
A. thảm thực vật bị thiêu đốt.
B. mực nước ngầm hạ thấp.
C. suy giảm hệ sinh vật.
D. băng tan nhanh.
Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. khai thác rừng bừa bãi.
B. nạn du canh du cư.
C. lượng chất thải công nghiệp tăng.
D. săn bắt động vật quá mức.
A4. Một số vấn đề châu lục và khu vực
Câu 21. Tại sao áp dụng các biện pháp thủy lợi là giải pháp cấp bách đối với đa số các nước Châu Phi?
A. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Nguy cơ xâm nhập mặn vào sâu trong lục địa.
C. Nhiều nơi có nguy cơ ngập do nước biển dâng.
D. Thường xuyên bị mưa bão, ngập lụt trên diện rộng.
Câu 22. Nhiều nước Mĩ La Tinh, dân cư còn nghèo đói, nguyên nhân không phải là do
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. phần lớn người dân không có đất canh tác.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. hạn chế về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động.
Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là
A. nguồn lao động.
B. bảo vệ rừng.
C. giải quyết nước tưới.
D. giống cây trồng.
Câu 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc.
B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ
Câu 25. Cho vào bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:%)
|
|
|
|
---|---|---|---|
An-grê-ri |
|
|
|
CH Công-gô |
|
|
|
Nam Phi |
|
|
|
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu phi
A. khá ổn định
B. không ổn định
C. đều cao như nhau
D. không chênh lệch
Câu 26. Cho biểu đồ:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:%)
Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già
C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao
D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
Câu 27. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%)
|
|
|
|
---|---|---|---|
Grê-na-đa |
|
|
|
Bra-xin |
|
|
|
Chi-lê |
|
|
|
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch
Câu 28. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014
|
|
|
---|---|---|
Châu Phi |
|
|
Châu Mỹ |
|
|
Châu Á |
|
|
Châu Âu |
|
|
Châu Đại Dương |
|
|
Thế giới |
|
|
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.
C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.
D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau.
II . TỰ LUẬN (3đ )
VẬN DỤNG
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MĨ LA TINH,
GIAI ĐOẠN 1985-2010 (Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tốc độ tăng trưởng GDP | 2,3 | 0,5 | 0,4 | 2,9 | 6,0 | 5,9 |
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985- 2010.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2010.
VẬN DỤNG CAO
Câu 2. Đồng Nai là một địa phương phát triển mạnh về công nghiệp, thu hút đông dân nhập cư, để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường ở địa phương, theo em, cần chú ý những vấn đề gì?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐA | D | C | B | B | B | D | C | B | B | A | B | C | C | A |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐA | C | B | D | C | C | D | A | C | C | B | B | D | B | B |
II. TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
---|---|---|
VẬN DỤNG | ||
1 | a) Vẽ biểu đồ: - Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột, đúng tỉ lệ khoảng cách năm, đúng tỉ lệ %, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ…) - Vẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25đ (Vẽ biểu đồ khác không tính điểm) |
1,5 |
b)Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985 – 2010 khá cao nhưng thiếu ổn định (d/c). (Nếu HS không nêu dẫn chứng trừ - 0,25 điểm) |
0,5 | |
VẬN DỤNG CAO | ||
2 | Cần chú ý những vấn đề sau: | 1,0 |
- Hs trình bày được việc phát triển mạnh về CN, tập trung đông dân sẽ dẫn đến những vấn đề môi trường như: ô nhiễm môi trường không khí; ô nhiễm môi trường nước… - HS đưa ra được một số giải pháp để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường địa phương như: cắt giảm lượng khí thải; trồng nhiều cây xanh; xử lý chất thải trước khi đưa ra môi trường;… (Tùy ý kiến cá nhân của mỗi HS, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa không quá 0,75 điểm) |
0,25 0,75 |
**************************
Thống Nhất, ngày 10 tháng 09 năm 2021 |
---|
Nhóm 9 môn Địa lí lớp 11 |