Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2018 môn hóa học (1)

64c368b5f424c68d1aeed0e5ef505b8b
Gửi bởi: Võ Hoàng 6 tháng 4 2018 lúc 15:19:47 | Được cập nhật: 14 giờ trước (12:39:04) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 854 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ‒ LẦN 1 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) SƯU TẦM: THẦY NGUYỄN ANH PHONG – NAP Mã đề thi: 132 NAP 41: Crom (III) hidroxit có màu gì ? A. Màu vàng B. Màu lục xám C. Màu đỏ thẫm D. Màu trắng NAP 42: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag ? A. Fe(NO3)2 B. HNO3 đặc C. HCl D. NaOH NAP 43: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit ? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. Na3PO4 D. NaCl NAP 44: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời ? A. HCl B. NaCl C. Na2CO3 D. NH4NO3 NAP 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa ? A. KHCO3 B. KOH C. NaNO3 D. Na2SO4 NAP 46: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất ? A. CH3COOH B. C6H6 C. C2H4 D. C2H5OH NAP 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Ca B. Fe C. Na D. Al NAP 48: Công thức hoá học của tristearin là A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 NAP 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Al(NO3)3 B. NaHCO3 C. Al D. MgCl2 NAP 50: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với A. KCl B. nước brom C. dung dịch KOH đặc D. kim loại K NAP 51: Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. H2SO4 đặc B. KClO3 C. Cl2 D. Mg NAP 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp ? A. Tơ visco B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ nilon ‒ 6,6 NAP 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 13,50 B. 21,49 C. 25,48 D. 14,30 NAP 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là A. 1,20 B. 1,00 C. 0,20 D. 0,15 NAP 55: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hidrocacbon X vào bình đựng lượng dư dung dịch brom, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C4H6 NAP 56: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ khí O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là A. 26,1 B. 28,9 C. 35,2 D. 50,1 Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 1  X d­, t Y dung dÞch Z  P2 O5   H 3PO 4   NaH 2 PO 4 NAP 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: P  0 Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. O2, H2O, NaNO3 B. P2O3, H2O, Na2CO3 C. O2, NaOH, Na3PO4 D. O2, H2O, NaOH NAP 58: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm A. Mg, Fe và Cu B. MgO, Fe và Cu C. MgO, Fe3O4 và Cu D. MgO, Fe2O3 và Cu NAP 59: Từ chất X thực hiện các phản ứng hoá học sau:  Y+Z X + KOH  Y + Br2 + H2O → T + 2HBr T + KOH → Z + H2O Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. CH2=CHCOOCH=CHCH3 D. C2H5COOCH=CHCH3 NAP 60: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, alinin, axit acrylic, andehit axetic. số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cáchđun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện D. Khi NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hoá xanh NAP 62: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, t0 dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2 B. Cu, H2SO4, SO2 C. CaCO3, HCl, CO2 D. NaOH, NH4Cl, NH3 NAP 63: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm A. BaSO4, MgO và FeO B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3 C. MgO và Fe2O3 D. BaSO4, MgO và Fe2O3 NAP 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội (e) Đốt Ag2S bằng khí O2 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá ‒ khử là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 65: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,10 B. 4,92 C. 5,04 D. 4,98 Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 2 NAP 66: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4 B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2 bị oxi hoá bởi Cl2 thành anion CrO24 C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+ NAP 67: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng (b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit (d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (e) Metylamin có lực bazo lớn hơn lực bazo của etylamin (g) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 NAP 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 (2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4] (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2 (5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 69: Thực hiện hai thí nghiệm sau:  Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozo phản ứng hoà toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được a gam Ag  Thí nghiệm 2: Thuỷ phân m2 gam saccarozo trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thuỷ phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 38m1 = 20m2 B. 19m1 = 15m2 C. 38m1 = 15m2 D. 19m1 = 20m2 NAP 70: Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong đung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: m 70 0 1300 V Giá trị của a là A. 8,10 B. 4,05 C. 5,40 D. 6,75 NAP 71: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là A. V = 22,4(3x + y) B. V = 44,8(9x + y) C. V = 22,4(7x + 1,5y) D. V = 22,4(9x + y) Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 3 NAP 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Có màu tím Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước brom Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, anilin, fructozo, axit fomic B. lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozo, axit fomic C. saccarozo, natri axetat, glucozo, phenol D. lòng trắng trứng, lysin, saccarozo, andehit fomic NAP 73: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung địch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520 B. 12,432 C. 7,280 D. 5,600 NAP 74: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12 CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là A. 24 : 35 B. 40 : 59 C. 35 : 24 D. 59 : 40 NAP 75: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,2 B. 12,9 C. 20,3 D. 22,1 NAP 76: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7,75 B. 7,70 C. 7,85 D. 7,80 NAP 77: Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylđiamin (hay etan‒1,2‒điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng CnH2n+1‒x(NH2)xCOOH (n, x nguyên dương, tỉ lệ mol nGlu : nX = 3 : 4) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch Z chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là A. 15,73% B. 11,96% C. 19,18% D. 21,21% NAP 78: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X và Y. Cho 31,644 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol M cần dùng vừa đủ 35,056 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Kết luận nào sau đây sai ? A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67% B. Giá trị của a là 41,544 C. Giá trị của b là 0,075 D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 4 NAP 79: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian điện Khối lượng Khí thoát ra ở Dung dịch thu được sau điện phân có khối phân (giây) catot tăng (gam) anot lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam) 1930 m Một khí duy nhất 2,70 7720 4m Hỗn hợp khí 9,15 t 5m Hỗn hợp khí 11,11 Giá trị của t là A. 10615 B. 9650 C. 11580 D. 8202,5 NAP 80: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30,5 B. 32,2 C. 33,3 D. 31,1 ----------------------HẾT---------------------- Nhận xét: Chủ quan của thầy NAP (1) Đề có một số câu không thuộc chương trình: + Este đóng vòng ở câu 76. (2) Đề yêu cầu kỹ năng tính toán khá nặng (để làm hết trong 50 phút là KHÓ). Luyện thi Đại Học Môn Hóa thầy NAP: Online: NguyenAnhPhong.Vn Offline: Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – Hà Nội (0975.509.422) Sách: NapBook.Vn. Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 5 ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI – THAM KHẢO NAP 41: Crom (III) hidroxit có màu gì ? A. Màu vàng B. Màu lục xám C. Màu đỏ thẫm D. Màu trắng NAP 42: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag ? A. Fe(NO3)2 B. HNO3 đặc C. HCl D. NaOH NAP 43: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit ? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. Na3PO4 D. NaCl NAP 44: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời ? A. HCl B. NaCl C. Na2CO3 D. NH4NO3 NAP 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa ? A. KHCO3 B. KOH C. NaNO3 D. Na2SO4 NAP 46: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất ? A. CH3COOH B. C6H6 C. C2H4 D. C2H5OH NAP 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Ca B. Fe C. Na D. Al NAP 48: Công thức hoá học của tristearin là A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 NAP 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Al(NO3)3 B. NaHCO3 C. Al D. MgCl2 NAP 50: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với A. KCl B. nước brom C. dung dịch KOH đặc D. kim loại K NAP 51: Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. H2SO4 đặc B. KClO3 C. Cl2 D. Mg NAP 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp ? A. Tơ visco B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ nilon ‒ 6,6 NAP 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 13,50 B. 21,49 C. 25,48 D. 14,30 NAP 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là A. 1,20 B. 1,00 C. 0,20 D. 0,15 NAP 55: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hidrocacbon X vào bình đựng lượng dư dung dịch brom, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C4H6 NAP 56: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ khí O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là A. 26,1 B. 28,9 C. 35,2 D. 50,1  X d­, t Y dung dÞch Z  P2 O5   H 3PO 4   NaH 2 PO 4 NAP 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: P  0 Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. O2, H2O, NaNO3 B. P2O3, H2O, Na2CO3 C. O2, NaOH, Na3PO4 D. O2, H2O, NaOH NAP 58: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm A. Mg, Fe và Cu B. MgO, Fe và Cu C. MgO, Fe3O4 và Cu D. MgO, Fe2O3 và Cu NAP 59: Từ chất X thực hiện các phản ứng hoá học sau: Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 6  Y+Z X + KOH  Y + Br2 + H2O → T + 2HBr T + KOH → Z + H2O Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. CH2=CHCOOCH=CHCH3 D. C2H5COOCH=CHCH3 NAP 60: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, alinin, axit acrylic, andehit axetic. số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cáchđun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện D. Khi NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hoá xanh NAP 62: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, t0 dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2 B. Cu, H2SO4, SO2 C. CaCO3, HCl, CO2 D. NaOH, NH4Cl, NH3 NAP 63: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm A. BaSO4, MgO và FeO B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3 C. MgO và Fe2O3 D. BaSO4, MgO và Fe2O3 NAP 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội (e) Đốt Ag2S bằng khí O2 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá ‒ khử là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 65: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,10 B. 4,92 C. 5,04 D. 4,98 Định hướng tư duy giải CH3COONH 3CH 3 : a a  b  0, 06 a  0, 02         m  5, 04 91a  108b  6,14 b  0, 04 C2 H 5 NH 3 NO3 : b NAP 66: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4 B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2 bị oxi hoá bởi Cl2 thành anion CrO24 C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 7 D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+ NAP 67: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng (b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit (d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (e) Metylamin có lực bazo lớn hơn lực bazo của etylamin (g) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 NAP 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 (2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4] (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2 (5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 69: Thực hiện hai thí nghiệm sau:  Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozo phản ứng hoà toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được a gam Ag  Thí nghiệm 2: Thuỷ phân m2 gam saccarozo trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thuỷ phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 38m1 = 20m2 B. 19m1 = 15m2 C. 38m1 = 15m2 D. 19m1 = 20m2 Định hướng tư duy giải Giả sử số mol Ag tạo ra ở hai trường hợp là 2 mol.  n Ag  2   n Fruc  1   m1  180 Thí nghiệm 1:  Thí nghiệm 1:   n Ag  2   n Sac  m 15 2 2   m2  .342  228   1 4.0, 75 3 m2 38 NAP 70: Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong đung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: m 70 0 Giá trị của a là A. 8,10 Định hướng tư duy giải B. 4,05 Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 1300 C. 5,40 V D. 6,75 8  BaSO 4 : x  y  70    Ba(OH) 2 : x  x  0, 05  Al(OH)3 : 2y       a  0,3.27  8,1 Dung dịch X chứa  BaSO 4 : x  y  y  0,15 Ba(AlO 2 ) 2 : y   H 2SO4 :0,65   Al2 (SO 4 )3 : y  NAP 71: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là A. V = 22,4(3x + y) B. V = 44,8(9x + y) C. V = 22,4(7x + 1,5y) D. V = 22,4(9x + y) Định hướng tư duy giải  Ta có ngay X có tổng cộng 10π  V  y  (10  1) x   V  22, 4(9 x  y) 22, 4 NAP 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Có màu tím Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước brom Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, anilin, fructozo, axit fomic B. lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozo, axit fomic C. saccarozo, natri axetat, glucozo, phenol D. lòng trắng trứng, lysin, saccarozo, andehit fomic NAP 73: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung địch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520 B. 12,432 C. 7,280 D. 5,600 Định hướng tư duy giải 2  CO2 : a a  b  0, 25 a  0,1 CO3 HCl      Ta có: X      2a  b  0,35 b  0,15 HCO3 CO2 : b  CO32 : 2x   HCO3 : 3x X    x  0, 065   V  (0, 065.5  0,1).22, 4  9,52 Điền số cho X  K : 0, 255  Na  : 0, 2  NAP 74: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12 CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là A. 24 : 35 B. 40 : 59 C. 35 : 24 D. 59 : 40 Định hướng tư duy giải OO : 0, 025 x 35  BTNT.O Dồn chất  14, 6 CH 2 : y   y  0, 6    n O2  x  0,875    y 24 H O : 0,9  y  2 NAP 75: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,2 B. 12,9 C. 20,3 D. 22,1 Định hướng tư duy giải Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 9 n ancol  0,1 CO 2 : 0, 4   H 2 O : 0,5 m ancol  7, 4  Ancol cháy  BTKL  n H2O  0,1   m  11, 2  24,1  7, 4  0,1.18   m  22,1 Và n KOH  0, 2  NAP 76: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7,75 B. 7,70 C. 7,85 D. 7,80 Định hướng tư duy giải C2 H 6 O x : 0, 25  C  2, 77  CO 2 : 0,9     CH(CO OH)3 : 0, 05 Khi E cháy  H  6 H 2 O : 0,975    7, 69% T : 0, 025  NAP 77: Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylđiamin (hay etan‒1,2‒điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng CnH2n+1‒x(NH2)xCOOH (n, x nguyên dương, tỉ lệ mol nGlu : nX = 3 : 4) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch Z chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là A. 15,73% B. 11,96% C. 19,18% D. 21,21% Định hướng tư duy giải Ba 2 : 0, 05    Na : 0, 05  t  0, 005  16, 625 Cl  : 0,1   Điền số   Lys   %N  19,18% M X  146  Glu 2 : 3t  X  : 4t  NAP 78: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X và Y. Cho 31,644 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol M cần dùng vừa đủ 35,056 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Kết luận nào sau đây sai ? A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67% B. Giá trị của a là 41,544 C. Giá trị của b là 0,075 D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam Định hướng tư duy giải mM 31, 644 879   n COO 0, 288 8 C3H7 NO2 : x CO : 3x  6y  Với tính huống 2: Ta dồn về   C6 H14 N 2O2 : y   2 H 2O : 3,5x  7y  z H O : z  2 Với tình huống 1   228  3x  6y  3,5x  7y  z  233  x  0,1     2x  2y  z  1,565.2  6x  12y  3,5x  7y  z   y  0,14   b  0, 075  89x  146y  18z 879  z  0,165   xy 8  CO 2 :1,14 6 Phan1   mCO  .71,13  85,356 2  H2O 5 H 2 O :1,165  Xử lý dữ kiện: Với phần 2 cháy  Sưu tầm và định hướng giải: Thầy NAP 10