Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề luyện thi HSG môn Địa lý 9 có đáp án

79075f5fde8eaff71d82ede40c148dcc
Gửi bởi: Võ Hoàng 9 tháng 9 2018 lúc 22:07:11 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 14:03:40 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 611 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND NH NINHỈ ẮS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ THI CH SINH GI NHỀ ỈNĂM 2015 2016ỌMôn: lí 9ị ớTh gian làm bài: 150 phút (không th gian giao )ể ềNgày thi: 24 tháng năm 2016=====================Câu I. (4,0 đi m) ểCho ng li sau:ả ệNhi ng trung bình đi Thành ph Chí Minhệ ượ ồTháng 10 11 12Nhi (ệ oC) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7L ng aượ ư(mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3( Ngu n: Sách giáo khoa lí 8, NXBGD Vi Nam, năm 2014ồ )1. Nêu đi ch nhi và ch đi Thành ph Chí Minh.ặ ồ2. Vì sao đi Thành ph Chí Minh có nhi cao, nóng quanh năm và có mùa khôị ệsâu c?ắCâu II. (3,0 đi m) ểCho ng li sau: ệC dân theo nhóm tu ta năm 1999 và năm 2009ơ ướ (Đ %)ơ ịNhóm tu iổ Năm 1999 Năm 2009T 14 tu iừ 33,5 24,5T 15 59 tu iừ 58,4 66,9T 60 tu tr lênừ 8,1 8,6(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2010, NXB th ng kê, 2011)ồ ố1. Nh xét dân theo nhóm tu ta qua hai năm 1999 và 2009.ậ ướ2. dân ta thu lo tr có nh ng thu và khó khăn gì phátơ ướ ớtri kinh xã i.ể ộCâu III. (4,0 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy: ọ1. Nh xét và gi thích phân ngành công nghi ch bi ng th c, th cậ ươ ựph ta.ẩ ướ2. Vì sao ngành công nghi ch bi ng th c, th ph là ngành công nghi tr ngệ ươ ọđi ta?ể ướCâu IV. (5,0 đi m)ể Cho ng li sau: ệDi tích và ng lúa ta giai đo 1995 2013ệ ượ ướ ạNăm Di tích (nghìn ha)ệ ng (nghìn n)ả ượ ấ1995 6766 249642000 7666 325302005 7329 358332010 7489 400062013 7902 44039(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2014, NXB th ng kê, 2015)ồ ố1. bi th hi di tích và ng lúa ta giai đo 1995 –ẽ ượ ướ ạ2013.2. Nh xét và gi thích tình hình phát tri cây lúa ta trong giai đo trên.ậ ướ ạCâu V. (4,0 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọ1. Xác nh các trung tâm công nghi vùng Trung du và mi núi .ị ộ2. Phân tích nh ng thu và khó khăn nhiên phát tri ngành công nghi aữ ủvùng Trung du và mi núi .ề ộ======H ======ếĐ CHÍNH TH CỀ ỨThí sinh ch ng Atlat lí Vi Nam do NXB Giáo phát hành.ỉ ượ ụUBND NH NINHỈ ẮS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ Ạ( HDC có 03 trangồ NG CH ƯỚ ẤĐ THI CH HSG NHỀ ỈNĂM 2015- 2016ỌMôn: lí 9ị ớCâu dungộ Đi mểI(4,0) Nêu đi ch nhi và ch đi ểThành ph Chí Minhố 3,00- Ch nhi t:ế ệ+ Nhi TB cao (27,1ệ 0C), nóng quanh năm, không có tháng nào nhi trung bình 25ệ ướ 0C+ Tháng có nhi TB cao nh là tháng 4, tháng có nhi TBệ ộth nh là tháng 12 (DC)ấ ấ+ Biên nhi TB năm nh (3,2ộ 0C)- Ch a:ế ư+ ng TB năm (1030,9mm)ượ ớ+ Có phân hóa ng theo mùa rõ ượ ệ+ Mùa tháng tháng 11, mùa khô tháng 12 ếtháng năm sau 0,500,500,500,500,500,502 Vì sao đi Thành ph Chí Minh có nhi cao, ệnóng quanh năm và có mùa khô sâu c?ắ 1,00- Thành ph Chí Minh vĩ th p, xích o, ạl ng Tr n, nh không ch tác ng ượ ủgió mùa Đông c.ắ- Mùa khô sâu do ch tác ng kh khí tín phong BCB ốcó tính ch khô nóng.ấ 0,500,50II(3,0) Nh xét dân theo nhóm tu ta qua haiậ ướnăm 1999 và 2009. 2,00- dân ta thu lo tr :ơ ướ ẻ+ Nhóm tu 14 tu và nhóm 15- 59 tu chi lổ ệl (DC)ớ+ Nhóm tu 60 tu tr lên chi nh (DC)ổ ỏ- dân theo nhóm tu ta đang có thay i:ơ ướ ổ+ Gi nhóm 0-14 tu (DC)ả ổ+ Tăng nhóm tu 15- 59 tu và 60 tu tr lên (DC)ỉ 0,500,250,250,500,250,252 Thu và khó khăn dân tr :ậ 1,00- Thu i: Ngu lao ng dào và ngu sung hàng nămậ ổl (DC)ớ- Khó khăn: ra nh ng bách văn hóa, giáoặ ếd và gi quy vi làm,..ụ 0,500,50III(4,0) Nh xét và gi thích phân ngành công nghi pậ ệch bi ng th c, th ph ta.ế ươ ướ 1,50- Nh xét:ậ+ Phân ng rãi trên ph vi cố ướ+ trung nh các đô th nh Hà i, TP Chí Minh,ậ ồ… và các vùng ng ng.ồ ằ- Gi thích:ả+ phân ngành công nghi ch bi LT-Tp ph thu chự ủy nhân nguyên, nhiên li và th tr ng tiêu th .ế ườ ụ+ Các đô th và vùng ng ng là có nguyên li dào,ị ồt trung đông dân, nhu tiêu th n,…ậ 0,500,500,250,252 Vì sao ngành công nghi ch bi ng th c, th ph làệ ươ ẩngành công nghi tr ng đi ta.ệ ướ 2,50* Khái ni công nghi tr ng đi mệ ể* Gi thích;ả- Là ngành có nhi th nh phát tri n:ề ể+ Ngu nguyên li dào nông lâm ng nghi pồ ệ+ Ngu lao ng đông o, giá nhân công rồ ẻ+ Th tr ng ti th trong và ngoài cị ườ ướ- Mang hi qu cao kinh xã i:ạ ộ+ Chi tr ng cao trong giá tr ng công nghi (23,7%ế ượ ệnăm 2007)+ ra nhi hàng xu kh ch c, mang ngu thuạ ồngo o, cà phê, th n,…)ạ ả+ nhi vi làm, góp ph th hi công nghi hóa nôngạ ệthôn- phát tri ngành này có tác ng thúc phát tri aự ủnhi ngành kinh khác nh nông lâm ng nghi p, th ng i,ề ươ ạGTVT,…. 0,500,250,250,250,250,250,250,50IV(5,0) bi th hi di tích và ng lúa aẽ ượ ủn ta giai đo 1995 2013.ướ 3,00- ng bi thích là gi và ng (Hạ ườ cóth tùy ch ng ho ng)ể ượ ườ- Yêu u: chính xác, khoa c, đúng kho ng cách năm, li uầ ệtrên và ng, có chú gi i, tên bi .ộ ườ ồ- thí sinh thi ho sai trong các trên tr 0,25ế ừđi mể2 Nh xét và gi thích tình hình phát tri cây lúa cậ ướta trong giai đo trên.ạ 2,00a.Nh xét:ậ- Di tích tr ng lúa tăng lên, tuy nhiên có bi ng khácệ ộnhau gi các th kì (DC)ữ ờ- ng lúa tăng nhanh và tăng liên (DC)ả ượ ụb. Gi thích;ả- Di tích lúa tăng lên do nh khai hoang và tăng Sệ ựbi ng do chuy cây tr ng và đích ngế ụđ t.ấ- ng lúa tăng lên do tăng di tích tr ng lúa, bi làả ượ ệdo năng su tăng nh.ấ 0,500,500,500,50V(4,0) Các trung tâm công nghi vùng Trung du và mi núiệ ềB Bắ 1,00 Long, Thái Nguyên, Vi Trì, Ph (ạ trung tâm đúngỗ0,25 đi mể )2 Phân tích nh ng thu và khó khăn nhiên phátữ ểtri ngành công nghi vùng Trung du và mi núi cể ắB .ộ 3,00a. Thu i:ậ ợ- Ngu tài nguyên khoáng đa ng Khoáng năngồ ảl ng, kim lo i, phi kim lo i) cho phép phát tri phát tri cượ ơc ngành công nghi đa ngấ ạ- khoáng có tr ng nh than, t, apatit,… oộ ượ ạthu cho phát tri công nghi lâu dài, quy mô n.ậ ớ- Ngu th năng dào, thu cho phát tri th đi nồ ệv nhi nhà máy Hòa Bình, La, Thác Bà,…)ớ ơ- Các ngu tài nguyên khác nh tài nguyên ng, tài nguyênồ ừbi n,…d dào đi ki phát tri nhi ngành côngể ềnghi p, bi là công nghi ch bi LT-TP, công nghi pệ ệch bi lâm n,…ế ảb. Khó khăn:- hình núi, chia nh khó khăn cho vi xây ng hị ạt ng, chuy ngu nguyên nhiên li u, ph côngầ ẩnghi tiêu th .ệ ụ- Đa các khoáng có quy mô nh đi ki khai thácố ệkhá ph p, đòi n, máy móc hi i.ứ 0,500,500,500,500,500,50Đi toàn bài: Câu I+ Câu II+Câu III+Câu IV+Câu V= 20,0 đi mể ểGhi chú: thí sinh không trình bày nh ng n, song dung ướ ộthì cho đi đa.ẫ