Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề HSG địa 11 năm 2017 - 2018

692c2a07dd0cc93e0a26c0b881d556d9
Gửi bởi: ngọc nguyễn 26 tháng 10 2018 lúc 17:06:55 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 8:08:31 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 485 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD&ĐT VĨNH PHÚCỞTR NG THPT YÊN 2ƯỜ Ạ―――――― KỲ THI KSCL TUY SINH GI KH 11 ỐĐ THI MÔN: LÍỀ ỊNĂM 2017 2018ỌTh gian làm bài: 180 phút, không th gian phát .ờ ề————————————Câu (1 đi m) ểNguyên nhân đang phát tri chuy thành công nghi là gi?ê ướ ướ ớCâu (1 đi m)ểTrinh bày đi công nghi trí tu sao Nh chú tr ng phát tri các ngànhặ êcông nghi trí tu ?ệ ệCâu (1 đi m)ểPhân tích nh ng qu do bữ khí toàn uê gây ra.Câu (1 đi m) ểPhân tích nh ng gi pháp kh ph khó khăn trong quá trinh khai thác, ng và oữ ảv nhiên châu Phi.ệ ởCâu (1 đi m) ểTrinh bày th tr ng và qu xung c, tôn giáo và kh ng khuự ởv Tây Nam và khu Trung Á. ựCâu (1 đi m) ểCh ng minh dân Hoa Ki đang già hoá.ứ ốCâu (1 đi m) Cho ng li u:ả ệGiá tr GDP theo khu kinh nhóm phát tri và đang phát tri năm 2005ị ướ ể(Đ USD)ơ ỉNhóm cướ ng sổ Khu kinh tự ếNông lâm ngưnghi pệ Công nghi xâyệd ngự ch vị ụPhát tri nê 32 441,4 648,8 759,2 23 033,4Đang phát tri nê 446,4 111,6 702,8 632,0Nh xét quy mô, giá tr GDP theo khu kinh nhóm năm 2005.ậ ướCâu (1 đi m)ểTrinh bày nghĩa vi ng ng ti chung -Ơ rô .Câu (1 đi m)ểPhân tích nh ng khó khăn nhiên Liên Bang Nga.ữ ựCâu 10 (1 đi m)ể Cho ng li u:ả ệGiá tr xu t, nh kh Nh giai đo nị 2000 2016(Đ USD)ơ ỉNăm 2000 2001 2004 2009 2016Xu kh uấ 479,2 403,5 565,7 581 645Nh kh uậ 379 349,1 454,5 502 607V bi thích nh so sánh giá tr xu kh và nh kh Nh giai đo 2000ạ-2016 .-----H T-----ẾCán coi thi không gi thích gì thêm.ộ ảH tên thí sinh:................................................................................... SBD:..........................ọS GD&ĐT VĨNH PHÚCỞTR NG THPT YÊN 2ƯỜ Ạ―――――― KỲ THI KSCL TUY SINH GI KH 11 ỐĐÁP ÁN MÔN: LÍỊNĂM 2017 2018Ọ—————————(G 03 trang)ồCâu dungộ Điểm1 Nguyên nhân đang phát tri chuy thành côngể ướ ướnghi là gi?ệ 1,0- Tăng ng phát tri công nghi và ch .ườ 0,25- Th hi chi công nghi hóa ng vào xu kh u.ự ượ ướ 0,25- Khai thác đa th th hi chi tăng tr ng.ố ượ ưở 0,25- Tích thông qua ngu vi tr ngoài, ho điự ướ ặvay, kêu ngoài đi đôi ng ngu tích luyọ ướ ốtrong c.ướ 0,252 Trinh bày đi công nghi trí tu sao Nh chúặ ảtr ng phát tri các ngành công nghi trí tu ?ọ 1,0* đi công nghi trí tu :ặ ệ- phát tri trong nh ng th niên đây, phân ch cácớ ởn kinh phát tri n.ướ 0,25- ng ít nguyên li và lao ng, yêu cao khoa kĩ thu t,â ậlao ng có trinh chuyên môn, tay ngh cao (công nhân tri th là chộ ủy u).ê 0,25* Nh chú tr ng phát tri các ngành công nghi trí tu vì:ậ ệ- Nh nghèo tài nguyên khoáng n, ph nh nhi nguyên li u, lậ ệthu th tr ng; Nh có th ngu lao ng tay ngh cao,ộ ườ ềnăng ng.ộ 0,25- Phù xu th chung cách ng khoa kĩ thu t, đáp ng nhuợ ức xu kh u.â 0,253 Phân tích nh ng qu do bữ khí toàn uế gây ra. 1,0- Băng tan hai và nh núi cao.ở 0,25- bi dâng làm ng vùng th (nhi di tíchự ướ ệđ canh tác các châu th màu ng bi n).ấ ướ ướ 0,25- Thiên tai gia tăng, th ti thay th th ng tác ng cờ ườ 0,25kh e, sinh ho và các ho ng xu t.ỏ ấ- axít gây tác các cây tr ng, nuôi, ăn mon các côngư ậtrinh ki trúc, hoa vào nh ng sinh th sinh, làmê ướ ưở ủnghèo dinh ng t, nh ng kh conươ ưở ủng i…ườ 0,254 Phân tích nh ng gi pháp kh ph khó khăn trong quá trinhữ ụkhai thác, ng và nhiên châu Phi.ử 1,0- ng, tr ng...ả 0,25- Áp ng các bi pháp th ch khô n.ụ 0,25- Khai thác, ng lí tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng.ử ườ 0,25- Liên các cùng tác phát tri n.ê ướ 0,255 Trinh bày th tr ng và qu xung c, tôn giáoự ộvà kh ng khu Tây Nam và khu Trung Á. 1,0* Th tr ng:ự ạ- Luôn ra các cu chi tranh, xung gi các qu gia, gi cácẩ ữdân gi các tôn giáo, gi các giáo phái trong giáo. 0,25- Hinh thành các phong trào li khai, kh ng nhi qu giaạ 0,25* qu :ậ ả- Gây nh qu gia, trong khu và làm nh ng cácấ ưở ớkhu khác. nh ng giá và phát tri kinh th gi i.ự ưở 0,25- ng nhân dân đe và không thi n, kinh ho iờ ượ ạvà ch phát tri n, tinh tr ng nghèo đói gia tăng, môi tr ng tàn phá...ậ ườ 0,256 Ch ng minh dân Hoa Ki đang già hoá.ứ 1,0- su gia tăng dân nhiên th và ti gi (d ch ng).ỉ 0,25- Tu th trung binh cao và ti tăng (d ch ng).ô 0,25- nhóm tu tu lao ng gi (d ch ng).ỉ ướ 0,25- nhóm tu trên tu lao ng tăng (d ch ng).ẫ 0,257 Nh xét quy mô, giá tr GDP theo khu kinh nămậ ế2005 nhóm trên.ủ ướ 1,0* Nh xét:ậ- Quy mô: ng GDP các phát tri cao các đang phátô ướ ướtri là 3,84 n.ê 0,25- GDP có khác nhau:ơ ự+ tr ng giá tr gi nhóm có khác nhau (d ch ng).ỉ ướ 0,25+ tr ng giá tr gi các khu kinh ng nhóm có sỉ ướ 0,252chênh ch (d ch ng).ệ ứ* Gi thích:ả Các phát tri n: có trinh kinh đã sang th kỳ côngướ ướ ậnghi (kinh tri th c), con các đang phát tri ch đang trongệ ướ êquá trinh công nghi hóa, hi hóa c.ệ ướ 0,258 Trinh bày nghĩa vi ng ng ti chung -Ơ rô 1,0- Nâng cao nh tranh th tr ng chung châu Âu.ứ ườ 0,25- Xóa nh ng rui ro khi chuy ti .ỏ 0,25- thu cho chuy trong EU 0,25- gi hóa công tác toán các doanh nghi đa qu gia.ơ 0,259 Phân tích nh ng khó khăn nhiên Liên Bang Nga.ữ 1,0- Lãnh th nhiên quá ng gây khó khăn cho vi biên gi i.ô 0,25- hinh núi, cao nguyên, chi di tích gây tr ng choị ạvi phát tri giao thông, khai thác tài nguyên.ệ 0,25- Khí quá nh giá, nh là phía và phía Đông gây nhi khóậ ềkhăn cho xu và ng.ả 0,25- Sông ngoi đóng băng vào mùa đông Tr ng cho giao thông ngị ườthu Th ti th ng, cháy ng, tài nguyên tuy giàu có nh ng phânỷ ườ ưb nh ng khó khai thác…ố 0,2510 bi thích nh so sánh giá tr xu kh và nh kh aẽ ủNh trong các năm.ậ 1,0- bi :ẽ bi ghép (ê bi khác không cho đi m).ẽ ểBI ĐỂ ỒGIÁ TR XU T, NH KH NH GIAI ĐO 2000 -Ị Ạ2016 1,0Xu kh uấ ẩNh kh uậ ẩ- Yêu u:ầ ng bút c, chính xác li u, kho ng cách năm; trinhẽ ảbày ch rõ ràng; ghi các dung: tên bi kí hi u, chú gi i,ạ ảs li u, năm.ố ị(N thi u, sai tr 0,25 đi m).ế ể-----H t-----ế4