Đề học kì 2 Tin 5 trường TH số 2 Thuận An
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 6 2022 lúc 19:56:51 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 13:42:57 | IP: 14.254.106.22 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 59 | Lượt Download: 0 | File size: 4.944896 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 5 trường TH Tịnh Trà năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 trường TH Trà Lồng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Đội Cấn năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Lê Lợi năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Hồng Tiến năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Tân Hiệp năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH An Nong năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Dân Hạ năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 THUẬN AN
Ma trận đề kiểm tra cuối năm – Tin học lớp 5
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
1 |
7 |
|
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
|
3 |
|
0,5 |
5,5 |
55% |
|
2. Lập trình Logo |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
6 |
|
Số điểm |
1 |
0,5 |
0.5 |
2 |
|
|
|
0,5 |
4,5 |
45% |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
13 |
|
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
– |
3.0 |
– |
1.0 |
10 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
20% |
10% |
10% |
20% |
0% |
30% |
0% |
10% |
100% |
|
|
|
Tỉ lệ theo mức |
30% |
30% |
30% |
10% |
|
|
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
|
Số câu |
Điểm |
Tỉ lệ |
Lí thuyết (8') |
6 |
3 |
30% |
Thực hành (27') |
7 |
7 |
70% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Câu số |
A.1;A.2; B.1.1 |
A.3 |
B.1.2; B.1.4 |
B.1.3; |
||
2. Lập trình Logo |
Số câu |
3 |
2 |
|
1 |
6 |
Câu số |
A.5; A.6 B.2.1 |
A.4; B.2.2 |
|
B.2.3 |
||
Tổng số câu |
6 |
3 |
2 |
2 |
13 |
Trường Tiểu học số 2 Thuận An Họ và tên: ................................................ Lớp: ................................................. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: TIN HỌC - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
Giám sát kiểm tra 1: …………..…..... Giám sát kiểm tra 2: ……….........…………
Điểm Bằng số:.......... Bằng chữ:.......... |
Giáo viên nhận xét …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. GV đánh giá 1: ………………… GV đánh giá 2:……………..…….. |
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu A.1. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu ?
B. C. D.
Câu A.2. Để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong trang trình chiếu, em chọn thẻ nào?
Insert B. Home C. View D. Animations
Câu A.3. Rùa sẽ vẽ hình nào dưới đây khi thực hiện các lệnh sau:
CS FD 50 RT 90 FD 100 LT 90 FD 50
B. C. D.
Câu A.4. Cặp từ khóa nào sau đây đều có trong mọi thủ tục?
To và Edit
To và save
To và End
To và Bye
Câu A.5. Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi:
A. To và Exit B. To và End
C. To và Edit D. Edit và End
Câu A.6. Trong Logo để soạn một thủ tục có tên tamgiac, trong ngăn gõ lệnh em gõ lệnh nào? A. edit tamgiac B. edit “tamgiac”
C. edit “tamgiac D. Edit tamgiac”
B. Thực hành: (7đ)
B.1. Soạn bài trình chiếu: (4đ)
B.1.1. Mở phần mềm PowerPoint (0,5đ)
B.1.2. Tạo trang trình chiếu có nội dung và bố cục theo mẫu sau: (2đ)
B.1.3. Tạo hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh trong trang trình chiếu (0,5đ)
B.1.4. Lưu bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo (3đ)
B.2.1. Khởi động phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Trong Logo viết các câu lệnh để Rùa vẽ hình ngũ giác sau (2đ)
B.2.3. Soạn và thực hiện thủ tục 6NGUGIAC trong Logo để vẽ hình theo mẫu sau: (0,5đ)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Tin học Lớp 5 - thời gian: 40 phút
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
-
Câu
Câu A.1
Câu A.2
Câu A.3
Câu A.4
Câu A.5
Câu A.6
Đáp án đúng
C
D
D
C
B
C
THỰC HÀNH: (7 điểm)
B.1. Soạn bài trình chiếu
B.1.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
B.1.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (2đ)
B.1.3 Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (0,5đ)
B.1.4. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo
B.2.1. Khởi động được phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Soạn và thực hiện được hai thủ tục vẽ hình theo yêu cầu (2đ)
B.2.3. Soạn và thực hiện được thủ tục TRANGTRI vẽ hình theo yêu cầu (0,5đ)
---------- HẾT ----------