Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi HKI Địa 9

275a178d5ae39e13e3fd6352b07821da
Gửi bởi: ngọc nguyễn 15 tháng 8 2018 lúc 23:04:10 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 23:18:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 510 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG LÍ 9Ề ƯƠ ỊCâu 1: Trình bày đi dân Vi ta?ặ ướ- Dân Vi có dân đông nh c, chi kho ng 86% dân ướ ản c.ướ- Là dân có nhi kinh nghi trong thâm ccanh lúa c, có các ngh th ướ ủcông tinh o.ạ ả- Ng Vi là ng lao ng đông trong các ngành nông nghi p, công ườ ượ ệnghi p, ch khoa kĩ thu t.ệ ậ- Ng Vi phân ng kh song chung các vùng ng ng,ườ ướ ằtrung du, duyên i, ven bi n.ả ểCâu 2: cho bi dân và tình hình gia tăng dân ta?ế ướ dân:ố- Năm 2002, dân ta là 79,7 tri ng i, ng th 14 trên th gi iố ướ ườ ớ Gia tăng dân :ố- Hi ng bùng dân ta cu nh năm 50 và ượ ướ ữch vào trong nh ng năm cu th XXấ ỉ- Hi nay dân Vi Nam đag chuy sag giai đo có su ng th ươ ấnh th hi ho ch hóa GĐ và chính sách dân ta.ờ ướ- gia tăg nhiên dân còn có khác nhau gi các vùng.ỉ ữ+ Vùng Tây có gia tăng nhiên cao nh 2,19%)ắ ấ+ Th nh là ng ng sông ng 1,11%)ấ ồ- gia tăng nhiên nông thôn cao thành thỉ ịCâu 3: Cho bi dân và phân dân ta?ế ướ- dân :ậ ố+ Năm 2003: 246 ng i/km^2ườ+ Năm 2014: 271 ng i/km^2ườ+ Năm 2017: 277 ng i/km^2ườ ta có dân cao trên th gi i.ướ ớ- Phân dân :ố ư+ Dân ta phân ng u. ng ng sông ng có dân ướ ộs cao nh t, th nh là Tây và Tây Nguyên.ố ắ+ Gi thành th và nông thôn có phân dân chênh ch.ữ ệCâu 4: sao vi làm đag là gay XHn ta hi nay?ạ ướ ệ- KT ch phát tri nên ép vi làm ủn ta.ướ- Do đi mùa xu nông nghi và phát tri ngành ngh ởnông thôn còn ch .ạ ế- các khu thành th th nghi cao (6%)Ở ệ- ng trong tu LĐ tăng cao trog khi vi làm tăg p.ố ườ ị- Ph LĐ ta có trình th p, ch qua đào o, còn ch th ướ ểl c, phân ng LĐ ng uự ượ ềCâu 5: Vi tr ng ng đem ích jk? Vì sao ph khai thác, ảv ph ng?ừ ích ng:ợ Góp ph phòng ch ng thiên tai,ầ môi tr ngả ườ gi ch ng xói mòn, ốgi ng vùng núi, ch cát bay, bi vùng ven bi n, góp ướ ểph làm gi lũ t, khô n.ầ Tăng che ph ngộ ừ+ Góp ph ngu gen sinh t.ầ Tăng ngu tài nguyên ng cho (g và các lâm khác nh tre, ướ ưn a, rau qu ng, cây thu c, nguyên li cho công nghi p,…)ứ Góp ph làm ch bi khí u, vi làm cho dân .ầ ph khai thác, ph ng vì:ừ Con ng không th ng vi khai thác ng vì nh ng ích mình. ườ ủNh ng đi đôi khai thác là ph ng tránh ki ng, ảl ích cho th hi và cho các th mai sau.ợ 3/4 di tích ta là núi, ch theo mùa, khai thác không đi ướ ếđôi tr ng ng làm cho tài nguyên ng gi sút, gây cân ng sinh ằthái, làm cho môi tr ng suy thoái, nh ng các ngành kinh khác (nông ườ ưở ếnghi p, công nghi p, ch bi lâm n, th đi n…) và dân sinh.ệ ệCâu 6: Vai trò ch trong xu và ng?ủ ố- xu t:ố ấ+ Cung nguyên li cho các ngành KT: nông, lâm, ng nghi p, công ệnghi pệ+ ra liên gi các ngành xu t, các vùng trong và gi ướ ữn ta ngoài.ướ ướ- ng:ố ố+ vi làmạ ệ+ Nâng cao ng nhân dân, đem ngu thu nh cho KTờ ướ ềCâu 7: sao Hà và trung tâm TP Chí Minh là trung tâm ch ớvà đa ng nh ta?ạ ướ- Có trí lí thu i:ị ợ+ Hà i: trung tâm vùng ng ng sông ng, trung tâm vùng KT ủtr đi phía c.ọ ắ+ TP Chí Minh: Trung tâm vùng Đông Nam trung tâm KT vùng tr ọđi phía Namể- Đây là GTVT, vi thông nh cầ ướ- chung đôg dân th tr ng tiêu th và là chung ườ ưtrog và ngoài c.ướ- chug nhi tr n, các vi nghiên u, các nh vi chuyên ườ ệkhoa hàng uầ- Là trung tâm th ng i, tài chính, ngân hàng nh ta (có các ch ươ ướ ợl n, siêu th ,…)ớ ị- Các ch khác nh qu ng cáo, hi m, n, văn hóa, ngh thu t, ăn ậu ng,… phát tri n.ố ểCâu 8: ĐK nhiên ng ng sông ng có nh thu và khó khăn gì ợcho phát tri KT- XH?ự ể- Thu i:ậ ợ+ hình ng ph ng, đc phù sa sông ng màu mị ỡ+ Khí nhi và th văn thu cho vi thâm canh tăng trog ụs xu nông nghi p. Có mùa đôg nh phù cây tr nh, ạv đôg đã tr thành xu chính.ụ ấ+ phù sa màu thích cho vi tr ng cây lúa cấ ướ+ khoáng có giá tr đág Than nâu(H Yên), khí nhiên (Thái ựBình), sét cao lanh(H g),…ả ươ+ Vùng ven bi và bi thu cho vi đánh nuôi tr ng th n, du ảl chị- Khó khăn:+ Di tích bình quân ng th p, màuệ ườ ạ+ Thi nguyên li ch cho phát tri công nghi pế ệ+ Thiên tai th ng ra: bão, lũ t,…th ti di bi th th ng, sâu ườ ườb nhệ+ Ít tài nguyên khoáng nảCâu 9: Vì sao khai thác khoáng là th nh ti vùng Đông c, còn ắphát tri th đi là th nh ti vùng Tây c?ể ắ- Khai thác khoáng là th nh ti vùng Đông vì:ả ắ+ đây khoáng đa ng, bi là than đá có tr ng và ch ngỞ ượ ượcao+ Các khoáng n: than(Qu ng Ninh), aptit(Lào Cai),…ỏ ả- Phát tri th đi là th nh ti vùng Tây vì:ể ắ+ đây có các sôg ti năg th đi n, bi là sôg ĐàỞ ệ+ ngu các con sôg, có th cao, hình thác nhi ềgh nh thu cho vi khai thác th năg con sôgề ủ+ nhà máy th đi n: La, Hòa Bình,..ộ ơCâu 10: Nêu nh thành và khó khăn trog phát tri KT nông nghi ắTrung ?ộ Thành u:ự Nh nh thâm canh, tăng năg su nên ven bi các nh ỉThanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh tr thành nh xu lúa ch BTB. ởBình quân ng th ng 235,5(năm 1995) lên 333,7( năm 2002)ươ ườ cây công nghi hàng năm nh c, g,.. đc tr ng di tích khá ệl trên các vùng cát pha duyên iớ Vùng gò phía Tây tr nhi cây ăn qu cây công nghi lâu năm, chăn ệnuôi trâu bò, trog khi vùng ven bi phát tri ng rãi ngh nuôi tr g, đánh ắth n.ủ ả- Khó khăn:+ Di tích canh tác ít, ng ng kém màu mệ ỡ+ Đi ki khí kh nghi t, th ti di bi th th ngề ườ+ Nhi thiên tai: Bão, lũ t, hán n, cát bay,…ề ạ+ ch t, kĩ thu côg nghi nhìn chung kém phát tri nơ ể+ ng nhân dân còn khó khăn, thi cho xu t.ờ ấCâu 11: sao nói du ch là th nh vùng duyên Nam Trung ?ạ ộ- Du ch là th nh vùng vì:ị ủ+ bi dài, có nhi khúc khu u, vũng nhờ ị+ Giàu tài nguyên du ch, có ĐK phát tri nhi lo hình du ch, bi ệlà du ch bi n, ngh ng:ị ưỡ Tài nguyên du ch nhiên: nhi bãi nh Khê, Sa Huỳnh, Mũiị ỹNé, Nha trang,.. Các th ng nh ti ng: Ngũ Hành n, Bà Nà, nh Nha ịTrang,… qu gia Núi Chúa, khu thiên nhiên Cù Lao Chàm. ườ ồN khoáng Vân, Vĩnh o.ướ Tài nguyên du ch nhân văn: Ph An, Tây n, Tháp ộBà,…+ DHNTB có ng trung bình năm th p, tr quanh năm chan hòa ượ ờánh sánh, nh là nh nh Nam vùng, thích phát tri du ểl ch bi n- oị ả+ Có các sân bay n, nhi ng bi n: Đà ng, Nha Trang,.. thu cho ợvi thu hút khách du ch trong và ngoài c.ệ ướ