Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 12 - NĂM HỌC 2020-2021

60affd194e57053b5ab38c63a17621fc
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 13:52:22 | Được cập nhật: 20 giờ trước (4:39:07) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 493 | Lượt Download: 0 | File size: 0.478841 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT BẢO LỘC HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC 12 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Một số khái niệm cơ bản:  Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.  Khái niệm CSDL và hệ quản trị CSDL.  Một số ứng dụng của hệ CSDL. 2. Hệ quản trị CSDl:  Các chức năng của hệ quản trị CSDL.  Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.  Các bước xây dựng CSDL. 3. Giới thiệu Microsoft Access  Hệ quản trị CSDL Microsoft Access: giới thiệu Access, khả năng.  Một số thao tác cơ bản: khởi động Access, tạo CSDl mới, các loại đối tượng chính của Access, mở CSDL đã có, kết thúc phiên làm việc với Access.  Làm việc với các đối tượng: chế độ làm việc, tạo đối tượng mới, mở đối tượng. 4. Cấu trúc bảng:  Khái niệm chính: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu ( học kỹ một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access).  Tạo và sửa cấu trúc bảng: ▪ Tạo cấu trúc bảng: cách tạo, các bước tạo, cửa sổ cấu trúc bảng, chọn kiểu dữ liệu cho một trường, các tính chất trường, khóa chính, lưu cấu trúc bảng. ▪ Thay đổi cấu trúc bảng: thay đổi thứ tự giữa các trường, thêm trường, xóa trường, thay đổi khóa chính. ▪ Xóa và đổi tên bảng. 5. Các thao tác cơ bản trên bảng  Cập nhật dữ liệu: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.  Sắp xếp và lọc. II. ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN TIN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học 12. Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:........................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, để khai báo dữ liệu kiểu số, trong cột Data Type ta chọn: A. AutoNumber. B. Currency. C. Number. D. Yes/No. 1 Câu 2: Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một học sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này? A. Number. B. Date/Time. C. Currency. D. Memo. Câu 3: Khi tạo cấu trúc bảng, để qui định cách hiển thị và in dữ liệu, ta chọn tính chất nào trong các tính chất sau: A. Format. B. Field Size. C. Caption. D. Default Value. Câu 4: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi cấu trúc bảng, ta nháy chuột phải lên tên bảng, chọn: A. Details. B. Design View. C. Open. D. New. Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: A. Ngôn ngữ SQL. B. Ngôn ngữ bậc cao. C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin. D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. Câu 6: Trong chế độ thiết kế bảng, để thêm một trường mới ta chọn: A. Insert -> Rows. B. Insert ->New Record. C. Insert ->Column. D. Insert ->Table. Câu 7: Trong Access, để khai báo số điện thoại 0975186250 ta dùng kiểu dữ liệu nào ? A. Number. B. AutoNumber. C. Text. D. Currency. Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình. B. Người dùng cuối. C. Nguời quản trị CSDL. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là: A. Short Date. B. Medium Date. C. Long Date. D. General Date. Câu 10: Thoaùt khoûi access baèng caùch : A. Choïn File->Exit. B. Trong cöûa soå cô sôû döõ lieäu, choïn File->Close. C. Trong cöûa soå cô sôû döõ lieäu, nhaùy chuoät vaøo nuùt D. Caû ba caùch treân ñeàu ñuùng. . Câu 11: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn nút lệnh : A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng. B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm. C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng. D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm. Câu 12: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format→Design View. B. View→Design View. C. Tools→Design View. D. Edit →Design View. Câu 13: Phần mở rộng của tên tập tin trong Microsoft Access là A. DOC. B. MDB. C. XLS. D. TEXT. Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2)  (1)  (3)  (4). B. (1)  (3)  (4)  (2). C. (2)  (4)  (3)  (1) . D. (1)  (2)  (3)  (4). Câu 15: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Cập nhật hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Tất cả các công việc trên. 2 Câu 16: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Records/Sort/Sort Ascending. B. Insert/Column. C. Records/Filter/Filter By Selection. D. Records/Filter/Filter By Form. Câu 17: Cách nào dưới đây không để thêm bản ghi mới? A. Nháy chuột vào bản ghi trống cuối bảng và nhập dữ liệu. B. Vào Insert  New field. C. Nháy nút lệnh . D. Vào Insert  New record. Câu 18: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL. B. Người dùng cuối. C. Người lập trình ứng dụng. D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn nhập dữ liệu cho bảng, ta nháy chuột phải lên tên bảng chọn: A. Open. B. New. C. Design. D. Details. Câu 20: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện A. Chọn Table  Edit key. B. Chọn Edit Primary key. C. Chon View Primary key. D. Chọn Tool Primary key. Câu 21: Kích thước lưu trữ cho kiểu dữ liệu Date/Time bao nhiêu byte? A. 1 byte. B. 8 byte. C. 4 byte. D. 16 byte. Câu 22: Trong các trường sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trường nào có thể được chỉ định làm khoá chính: A. Mã nhân viên và địa chỉ. B. Mã nhân viên và tên nhân viên. C. Tên nhân viên và số điện thoại. D. Mã nhân viên. Câu 23: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu? A. Table. B. Report. C. Form. D. Query. Câu 24: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. Câu 25: Một Hệ CSDL gồm: A. Hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí. B. CSDL và các thiết bị vật lí. C. CSDL và hệ quản trị CSDL quản trị và khai thác CSDL đó. D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. Câu 26: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 27: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, chọn nút lệnh trên thanh công cụ trang dữ liệu bảng: A. . B. . C. . D. . Câu 28: Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. 3 C. Sửa tên trong một hồ sơ. D. Sắp xếp hồ sơ theo điểm tăng dần. Câu 29: Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu Number và tính chất Field Size là: A. Byte. B. Integer. C. Long Integer. D. Decimal. Câu 30: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Edit/Delete Record. B. Insert/Column. C. Edit/Delete Column. D. Insert/New Record. Câu 31: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. Câu 32: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Auto Number. B. Yes/No. C. Number. D. Text. Câu 33: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin A. Người lập trình. B. Người dùng (người dùng đầu cuối) . C. Người quản trị CSDL. D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Tạo khóa chính cho một trường, ta chọn nút lệnh trên thanh công cụ trang dữ liệu bảng: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. B. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo. Câu 36: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay. B. Bán hàng có quy mô. C. Quản lý học sinh trong nhà trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Khi tạo bảng, trường “Địa chỉ ” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 256, sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại thì A. Access báo lỗi. C. Trường Địa chỉ có tối đa 256 kí tự. B. Trường Địa chỉ có tối đa 255 kí tự. D. Trường Địa chỉ có tối đa 252 kí tự. Câu 38: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng trong Microsoft Access là: A. Trang dữ liệu và thiết kế. B. Thiết kế và bảng. C. Thiết kế và cập nhật. D. Chỉnh sửa và cập nhật. Câu 39: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ . C. Cập nhật hồ sơ. D. Tất cả các công việc trên. Câu 40: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Table. B. Form. C. Query. D. Report. --------------------------------------------------------- HẾT ---------- 4