Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 9-HKI

b9e53e206a2425d19ea900d142c17663
Gửi bởi: ngọc nguyễn 15 tháng 12 2017 lúc 22:44:33 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 23:18:20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 632 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD ĐT TP QU NG NGÃIẢTR NG THCS TR VĂN TRÀƯỜ ẦĐ NG ÔN HKI MÔN ĐA LÝ 9Ề ƯƠ ỊNĂM 2017­2018Ọ Ph I: Đa lí dân ư1. ta có bao nhiêu dân c? Dân Kinh phân đâu? các dân ít ng phân đâu?ướ ườ ở2. Nêu nh ng đc đi khác nhau gi dân kinh và các dan ít ng i.ữ ườ3. Trình bày tình hình phân các dân ít ng ta.ố ườ ướ4. Vì sao gia tăng dân nhiên gi nh ng dân tăng nhanh?ỉ ẫ5. Dân đông và tăng nhanh đã gây ra nh ng qu gì?ố ả6. Cho ng li sau:ả ệT su sinh và su ta, giai đo 1979­2006(%)ỉ ướ ạNăm 1979 1989 1999 2006T su sinhỉ 32,2 31,3 23,6 19,0T su tỉ 7,2 8,4 7,3 5,0a. Vrx bi phù nh th hi su sinh, su và su gia tăng dân nhiên ta,ể ướgiai đo 1979­2006.ạb. Nh xét.ậ7. Hãy Trình bày đc đi phân dân ta.ặ ướ8. Nêu đc đi các lo hình qu ta.ặ ướ9. Trình bày đc đi đô th hóa ta.ặ ướ10. nâng cao ch ng lao đng có nh ng gi pháp gì?ể ượ ả11. sao nói vi làm là gay ta?ạ ướ12. gi quy vi làm ti hành nh ng bi pháp gì?ể ệ13. Cho ng li u:ả ệC câu lao đng phân theo các khu kinh ta, năm 2000 và năm 2005(%)ơ ướNăm ngổ Chia ra các khu kinh tự ếNông lâm ngưnghi pệ Công nghi p­ ệXây ngự ch vị ụ2000 100,0 65,1 13,1 21,82005 100,0 57,2 18,3 24,5a. bi bi hi lao đng phân theo các khu kinh ta năm 200 và năm 2005.ẽ ướb. Nh xét và gi thích thay đi lao đng phân theo khu kinh ta.ậ ướ14. dân theo tu ta có thu và khó khăn gì cho phát tri kinh xã i?ơ ướ ộNh ng bi pháp kh ph nh ng khó khăn.ữ ữ15. Phân tích xu ng chuy ch ngành kinh ta. chuy ch ngành nói lênướ ướ ấđi gì?ề16. Hãy nêu thành và thách th trong phát tri kinh đt c.ộ ướ17. Phân tích nh ng thu và khó khăn tài nguyên thiên nhiên phát tri nông nghi ta.ữ ướ18. sao th là bi pháp hàng đu trong thâm canh nông nghi ta.ạ ướ19. phát tri và phân công nghi ch bi có nh ng nh th nào đn phát tri và phân bự ưở ốnông nghi p?ệ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Đ ng ôn môn Đa lý 9­ HKI 17­18) Giáo viên Ph Tô Ninh­ THCS Tr Văn Tràề ươ ­20. thay đi tr ng cây ng th và cây công nghi trong giá tr xu ngành tr ng tr tự ươ ọnói lên đi gì?ề21. Nh xét và gi thích phân cây công nghi hàng năm và lâu năm ta.ậ ướ22. Vi tr ng ng đem ích gì? sao chúng ta khai thác ph ng?ệ ừ23. Cho bi nh ng thu và khó khăn phát tri ngành th ta.ế ướ24. Trình bày nh ng các nhân nhiên đn phát tri và phân công nghi p.ả ưở ệ25. Hãy phân tích nghĩa vi phát tri ng, lâm ng nghi đi ngành công nghi ch bi nủ ếl ng th c, th ph m.ươ ẩ26.Ch ng minh ng, ta có ngành công nghi khá đa ngứ ướ ạ27. Phân tích vai trò ngành ch chính vi thông trong xu và đi ng.ủ ố28. sao Hà và TPHCM là hai trung tâm ch nh và đa ng nh c.ạ ướ29. sao các ho đng ch ta phân không đu?ạ ướ ề30. VN có lo hình giao thông? tên Lo hình nòa có tr ng tăng nhanh nh sao?Ở ạ31.Hà và TP HCM có nh ng đi ki thu nào tr thành các trung tâm th ng i, ch nộ ươ ớnh c.?ấ ướ32. Vì sao ta buôn bán nhi nh th tr ng khu châu Á­ Thái Bình ng?ướ ườ ươ Các ng li u, và nh xét theo yêu SGKả Ph II: phân hóa lãnh thầ ổ1. Nêu đc đi trí vùng Trung du mi núi và nghĩa trí đa lý vùng.ặ ủ2. Nêu nh ng th nh vùng tài nguyên thiên nhiên vùng TDMNBB.ữ ủ3. sao TDMNBB là đa bàn đông dân và phát tri kinh xã cao mi núi .ạ ộ4. Vì sao vi phát tri kinh nâng cao đi ng các dân ph đi đôi môi tr ng tệ ườ ựnhiên và tài nguyên thiên nhiên.5. Hãy nêu nghĩa nhà máy th đi Hòa Bình.ủ ệ6. Nh nh ng đi ki thu gì mà cây chè chi tr ng di tích và ng so iờ ượ ớtoàn qu c?ố7. Vì sao khai thác khoáng là th nh ti vùng Đông c, còn phát tri th đi là thả ếm nh ti vùng Tây c?ạ ắ8. Nêu nghĩa vi phát tri ngh ng theo ng nông­ lâm Trung du và mi núiủ ướ ềB .ắ ộ9. Cho ng li u: Gía tr xu công nghi theo giá so sánh năm 1994 TDMNBB đng)ả NămTi vùngể 1995 2000 2005Tây cắ 302,5 541,2 1295,8Đông cắ 6197,2 10657,7 21245,3V bi và nh xét giá tr xu công nghi hai ti vùng Đông và Tây c.ẽ ắ10. Nh ng ngành công nghi khai thác nào Trung du và mi núi có đi ki phát tri nữ ểm nh? Vì sao?ạ11. Ch ng minh ngành công nghi luy kim đen Thái Nguyên ch ng nguyên li ch .ứ ỗ12. Trình bày đc đi trí đa lý ĐBSH. Đánh giá nh ng trí đng ng đi phátặ ưở ựtri kinh xã i.ể ộ13. Nêu nghĩa sông ng đi phát tri nông nghi và đi ng dân .ủ ư14. dân cao Đng ng sông ng có thu và khó khăn gì cho phát tri kinh xãậ ếh i.ộ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Đ ng ôn môn Đa lý 9­ HKI 17­18) Giáo viên Ph Tô Ninh­ THCS Tr Văn Tràề ươ ­15. Đi ki nhiên, đi ki kin xã ĐBSH có thu và khó khăn gì cho phát tri kinhề ểt xã iế ộ16. Trình bày đc đi phát tri công nghi vùng Đng ng Sông ng giai đo 1995­2002.ặ ạ17. xu ng th vùng ĐBSH có qua tr ng nh th nòa? ĐBSH có nh ng thu và khóả ươ ợkhăn gì phát tri xu ng th c?ể ươ ự18. Ch ng minh ng ĐBSH có đi ki phát tri du ch.ứ ị19. Vai trò đông trong vi xu ng th th ph ĐBSH?ủ ươ ở20. nh ng vi gi gia tăng dân đm ng th vùng.Ả ưở ươ ủ21. nghĩa trí đa lý vùng BTB đi phát tri kinh xã i.ủ ộ22. Nh ng thu và khó khăn đi ki nhiên Trung đi phát tri kin ­ữ ếxã i.ộ23. Đc đi phân dân Băc Trung .ặ ộ24. nh ng núi Tr ng đn khí Trung .Ả ưở ườ ộ25. Nh ng thành và khó khăn trong phát tri kinh nông, công nghi Trung .ữ ộ26. nghĩa vi tr ng ng Trung .ủ ộ27. Trong phát tri kinh xã vùng DHNTB có nh ng thu và khó khăn gì?ể ợ28. Phân dân DHNTB có nh ng đc đi gì? sao ph đy nh công tác gi nghèo ởvùng đi núi phía Tây.ồ29. sao du ch là th nh kinh vùng DHNTB?ạ ủ30. sao và phát tri ng có quan tr ng đc bi các nh NTB?ạ ự31. Vùng DHNTB đã khai thác ti năng kinh bi nh th nào?ề ế32. Nêu quan tr ng vùng kinh tr ng đi mi Trung đi phát tri kinh cầ ắTrung DHNTB và Tây Nguyênộ33. Trong xây ng kinh xã i, Tây Nguyên có nh ng đi ki thu và khó khăn gì?ự ợ34. Trình bày đc đi phân dân Tây Nguyên.ặ ở35. Vì sao cây café đc tr ng nhi vùng Tây Nguyên?ượ ở36. sao nói Tây Nguyên có th nh du ch?ạ ị37. vào ng li sau:ự Giá tr xu công nghi Tây Nguyên và giá so sánh năm 1994, nghìn đng)ị ướ ồNăm 1995 2000 2002Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3C cả ướ 103,4 198,3 261,1a. Tính phát tri công ngh Tây Nguyên và năm 1995=100%)ố ướ ấb. Nh xét tình hình phát tri công nghi Tây Nguyên.ậ ở38. Căn vào ng li ng th Trung và Duyên Nam Trung nămứ ượ ộ2002 nghìn n)ấB Trung Bắ Duyên Nam Trung Bả ộNuôi tr ngồ 38,8 27,6Khai thác 153,7 493,5a. So sánh ng th khai thác và nuôi tr ng vùng trên.ả ượ ởb. Vì sao có chênh ch ng th gi vùng?ự ượ ữ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Đ ng ôn môn Đa lý 9­ HKI 17­18) Giáo viên Ph Tô Ninh­ THCS Tr Văn Tràề ươ ­Chúc các em so n, bài theo các câu ý, ngoài ra còn bám sát dung bài ônạ ểt p.ậchúc các em đt qu cao trong pạ ậ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Đ ng ôn môn Đa lý 9­ HKI 17­18) Giáo viên Ph Tô Ninh­ THCS Tr Văn Tràề ươ