Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐÁP ÁN CHUYÊN CHÍNH THỨC vật lý lớp 9 2016-2017 (đề số 2)

c85fc6810408b0405ebc7e31a1064e5d
Gửi bởi: nguyenthihongquy 14 tháng 9 2016 lúc 4:58:29 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 17:25:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1686 | Lượt Download: 36 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIA LAI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊNNăm học 2016-2017Môn: VẬT LÝ (Chuyên)ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC(Gồm 04 trang)Bài NỘI DUNG Điểm1. 2,00a. Tính vận tốc của người thứ nhất và quãng đường người này đi được cho đến khigặp người thứ ba.- Gọi là thời gian kể từ lúc người thứ ba xuất phát đến khi gặp người thứ nhất, ta có:()()1 13 11114 12 14v vv tvæ ö= =ç ÷-è ø……………………………………………………- Thời điểm người thứ ba cách đều hai người còn lại kể từ lúc người thứ ba bắt đầu xuấtphát là ()= +1'12t Khi đó Quãng đường người thứ nhất đi được: 11 72 12 12s tæ ö= +ç ÷è ……………………….- Quãng đường người thứ hai đi được: 21 112 124 12s tæ ö= +ç ÷è …………………………..- Quãng đường người thứ ba đi được: 31 1414 1412 12s tæ ö= +ç ÷è ……………………………...- Khi người thứ ba cách đều người thứ nhất và người thứ hai, nghĩa là 114 1414 12 1412 12 12s tæ ö- +ç ÷è ø()()1 17 516 212 3v vÛ =………………Thay (1) vào (2) ta có: ()()211 117 516 18 280 02 14 12 3Û =-vv vv ………………… .....Giải phương trình ta được: ()110 /v km h= (nhận); ()128 /v km h= (loại)………………….Thế ()110 /v km h= vào (1) ta được: ()()10 52 14 10 4t h= =- ……………………………………Quãng đường người thứ nhất đi được: ()15 110 17, 54 2æ ö= =ç ÷è øs km …………………………… 0,250,1250,1250,1250,250,250,1250,1250,125b. Người thứ ba cách người thứ nhất một khoảng km lúc mấy giờ ?- Gọi 1t là thời gian kể từ lúc người thứ ba xuất phát đến khi cách người thứ nhất mộtkhoảng 3km thì các quãng đường hai người đi: 1110 102s tæ ö= +ç ÷è 114s t= ……………- Khoảng cách giữa hai người: 14 3s t- =111124 314 32tttt=é- =éêÛ Ûêê- -=ëêë …………………...- Vậy có hai thời điểm người thứ cách người một khoảng km là: 16 002 2+ =hhoặc 16 302+ =h ……………………………………………………………………….. 0,1250,1250,252. 2,00a. Hãy giải thích vì sao mực nước trong bình đã giảm? Tìm chiều cao khối nước đáchưa tan hết.Trang 4- Gọi ñm là khối lượng nước đá đã tan: ñn ñn ñm VV VD Dì= =ïÞ <í>ïî Vì vậy mực nước giảm.......................................................................................................Gọi là chiều cao cột nước đá đã tan ta có: nđmm=đDhS..()nDhS.005,0.-= ()mh05,0= ………………………………………- Vậy chiều cao khối nước đá còn lại là: ()mH2,005,025,0=-= ................................. 0,25 0,500,25b. Xác định nhiệt độ ban đầu của lượng nước trước khi rót vào bình.- Như vậy nước đá chưa tan hết trong bình còn cả nước và nước đá nên nhiệt độ cânbằng của hệ thống là C00 ................................................................................................. Gọi là nhiệt độ ban đầu của nước rót vào bình.- Nhiệt lượng tỏa ra của lượng nước rót vào bình là: ()()tcDStcDSQnnnn....2,00..25,045,0.1=--= ...................................................................- Nhiệt lượng thu vào của khối nước đá là: ()......5...200...25,0.2đđđđđđDhScDSDhScDSQ+=+--= ..........................................- Phương trình cân bằng nhiệt: ......5....2,021đđđnnDhScDStcDSQQ+== ...5...2,0đđđnnDhcDtcD+=Cto46,29 ..................................................... 0,250,250,250,253. 2,50a.Hãy cho biết 1L thuộc loại thấu kính nào? Giải thích? Trình bày cách vẽ để xác địnhvị trí quang tâm 1O các tiêu điểm chính 1F '1F của thấu kính 1L (Vẽ hình minh họa).- Thấu kính 1L là thấu kính hội tụ vì ảnh ảo''BA lớn hơn vật AB .................................- Nối AA' và BB' cắt nhau tại 1O 1O chính làquang tâm của thấu kính. ................................- Trục chính đi qua quang tâm và vuông gócvới AB và ''BA .- Từ kẻ tia By song song với trục chính cắtthấu kính tại I, IB' cắt trục chính tại '1F '1Flà tiêu điểm ảnh chính. Lấy 1F đối xứng '1Fqua quang tâm ta được tiêu điểm vật chính. Vẽ hình đúng ......................................... 0,250,250,250,25b.Dùng kiến thức hình học, tính tiêu cự 1f của thấu kính 1L .- ABO1 đồng dạng ''1BAO Þ'' '11O HHA BAB H+=()cmHO41= ...................................- '1 1F I đồng dạng 1' ' 'F BÞ' ' ' '' '1 1' '1 1F HHA BABF O+ += ……………………...()'1 16F cm Vậy ()cmf61= ......................................................................................... 0,1250,1250,25 c. Sử dụng kiến thức đã học, xác định khoảng cách từ vật đến ảnh tạo bởi hệ thấu kính.-1 1'F I đồng dạng 1'F B ta có: ()1 11 1'1'F IF K= ……………………………..- 1F AB đồng dạng 1F K ta có: ()1 11 12F AABO F= ………………………… 0,1250,125Trang 41O1'F'A'BAB1FIH'HHình 1Từ ()1 và () ()-= =-'1 11 1'1 11 112F fO cmO fF …………………………-2 2'F I đồng dạng 2 2'F ta có: ()2 12 2'3'F BF B= ……………………………- 1'B JF đồng dạng 1'K GF ta có: ()1 11 2' '4'JF JB AGF GK O= ………………………..Từ ()3 và ()4 ()'2 12 22 2'8' 3F fO cmF f-= =+ ……………………Vây ()2 2703AA cm= ………………………………………………………..- Vẽ đúng hình đảm bảo tỉ lệ……………………………………………………………... 0,1250,1250,1250,1250,1250,1254 2,50a. đóng, con chạy đến đúng điểm thì ampe kế chỉ 1, 5A .Hãy nhận xét độ sáng của đèn 1Ñ và tính điện trở R.+ Khi ºC ta có sơ đồ mạch điện như hình ………+ ()11, 5dmI A= nên đèn sáng bình thường……………+ ()= =16AC ñmU ……………………………………..+ ()= =29 3R CB ÑU …………………………..+ ()= W22223ñmÑñmURP ………………………………………+ =§ 2§ 2§ 231( )3UI AR ..........................................................................................................+ ()§ 2361, 1CBURI R= W- .............................................................................................. 0,1250,250,1250,1250,1250,250,25Tổng điện năng tiêu thụ trên hai đèn bằng bao nhiêu năng lượng tiêu thụ trênđoạn mạch AB? ++= =2 22§1 §1 §1 21, .4 1.388,89%9.1, 5ABQ RA I...............................................................0,25b. mở. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2§ khi nó sáng yếu nhất.Trang 4B-A+RCHình 32§RI§ 2IIA··1§2'FBA2B2A1B1A2O1 2'F Fº1F1O2L1LHình 21I2IJ1K2KG- Khi mở sơ đồ mạch điện tương đương nhưhình ……………………………………Đặt =CMR +- -= =+ -§ 2§ 2( )(8 3) 6(11 )8 17CNCBCNR Rx xRR x.....- -= =- -2D16(11 134 7417 17AB CM CBx xR xx x........................................................Cường độ dòng điện qua mạch chính: -= =+ -29(17 )134 7ABABUxIR ...........................................Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch CB: -= =+ 29(17 6(11 54(11 ).134 17 134 7CB CB xU IRx ..............................................................Cường độ dòng điện chạy qua đèn: 22 254.(11 54 54(134 )(8 3) (134 )7146, 252CBÑCNBUxIRx xx-= =+ -æ ö- -ç ÷è ..............Đèn 2Ñ sáng yếu nhất Û=2 minÑ ÑI I()Û W72xÞ()2 min54146, 25ÑI A=.............................Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2Ñ lúc đó: ()= =2 254 72.3146, 25 65Ñ ÑU ......................... 0,1250,1250,1250,1250,1250,1250,1250,1255. Hãy trình bày phương án thực nghiệm xác định điện trở của ampe kế. 1,00- Bố trí mạch điện như hình 5:……………………………… Bước 1: Chỉ đóng 1K số chỉ ampe kế là 1I ()OARRIU+=.1 ()1 ..- Bước chỉ đóng 2K và dịch chuyển con chạy để ampe kếchỉ 1I Khi đó phần biến trở tham gia vào mạch điện có giátrị bằng oR ……………………………………………….- Bước Giữ nguyên vị trí con chạy của biến bước rồiđóng cả 1K và 2K, số chỉ ampe kế là 2I ÷øöçèæ+=202RRIUA () ..................................................................................................- Giải hệ phương trình ()1 và () ta được: ()()12212.2IIRIIROA--= ........................................... 0,250,250,250,25Chú Nếu thí sinh giải theo cách khác so với hướng dẫn chấm mà đi đến kết quả đúng và cách giải hợp lý thì vẫn đạtđiểm tối đa.+ Nếu thiếu hoặc ghi sai đơn vị hai lần kết quả thì trừ 0,25 điểm (trừ toàn bài không quá 0,5 điểm)------------------HẾT -------------------Trang 4B-··A+RCHình 42§CMRCNR··NM§ 2IRII1§Hình AbR0R2K1KUTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.