Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chủ đề I Địa lí 11 - Khái quát nền kinh tế- xã hội thế giớ

3a0981d90fda9de2cb846eed4066f670
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 13:36:10 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 20:30:20 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 752 | Lượt Download: 16 | File size: 3.972156 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ- XÃ HỘI THẾ GIỚI NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế ^Hcủa các nước phát triển? A. Tỉ trọng GDP/người cao. B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế. C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé. D. Cả 3 tiêu chí trên. Câu 2. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia Hlà yếu tế để phân chia ra các A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa. B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm. D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới. Câu 3. Hiện nay, trên Thế giới có ……quốc gia và vùng lãnh thổ A. hơn 200 B. dưới 200 C. trên 200 D. khoảng 200 Câu 4. Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như: A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI. B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI. C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP. D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình. Câu 5. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều B. Dân số đông và tăng nhanh C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao Câu 7. Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là A. OECD. B. ASEAN. C. NICs. D. G7. Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ: A. trong suốt thế kỷ XXI. B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. C. trong suốt thế kỷ XX. D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI Câu 9. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 10. Ý nào sau đây không thể hiện tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại: A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới C. làm thay đổi nền kinh tế D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 11. Đặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc. C. tạo sự ra đời của nền tri thức. D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ. Câu 12. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 13. Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau A. Chế biến thực phẩm. B. Luyện kim màu. C. Sản xuất phần mềm. D. Chế biến dầu mỏ. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. Trình độ khoa học – kĩ thuật. D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Câu 15. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm A. Nợ nước ngoài nhiều B. GDP bình quân đầu người thấp C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp Câu 16. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: A. Tỉ trọng khu vực III rất cao B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp C. Tỉ trọng khu vực I còn cao D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực Câu 18. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là: A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a. D. Biểu đồ miền B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ Câu 21. Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn 1 cứ vào tiêu chí nào sau đây? A.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người. B.Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế. c. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế. D. Tất cả các ý trên đúng. Câu 22. Sự phân bố của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên thế giới một cách khái quát là A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam bán cầu. B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu. c. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu. D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu. Cău 23. Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu. B. xuất khắu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng. C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.D.xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng. D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh B. Thương mại thế giới phát triển mạnh C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút Câu 2. Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. Du lịch, ngân hàng, y tế B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế Câu 3. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia B. Có nguồn của cải vật chất lớn C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa Câu 5. Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước. B. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế. Câu 6. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy sản xuất phát triển. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 7. Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. thúc đẩy sản xuất phát triển. Câu 8. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. B. tự do hóa thương mại toàn cầu. C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. tự chủ về kinh tế, quyền lực. Câu 9. Thị trường chung Nam Mĩ và Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Đại Dương. D. Châu Mĩ. Câu 10. Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. ngân hàng. Câu 11. Tổ chức nào chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Hiệp ước tự do thương mại Nam Mĩ B. Tổ chức thương mại thế giới C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu Câu 12. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ B. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại D. Giải quyết xung đột giữa các nước Câu 13. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ Câu 14. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia B. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo C. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau D. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng Câu 15. Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế Câu 16. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 17. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế B. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu C. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới Câu 18. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế Câu 19: Yêu tô nào dưới đây là đặc điểm của kinh tê tri thức? A. Trong cơ cấu kinh tê, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu. B. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu. C. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát. D. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên mồn hóa. Câu 20: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là: A. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao. B. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện. C. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức. D. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động. Câu 21: Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, ếu tố hàng đầu phải xem xét là: A. Tỉ lệ lao động trong các ngành sản xuất. B. Tỉ trọng của khu vực III trong GDP. C. Tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP. D. GDP bình quân theo đầu người. Câu 22: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là: A. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo. B. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước, C. Giảm dần nạn thất nghiệp D. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội. Câu 23: Công nghệ vật liệu là 1 trong 4 công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện dại là vì A. công nghệ này khai thác được nhiều tài nguyên hơn. B. công nghệ này có khả năng tái tạo tài nguyên dã cạn kiệt. C. công nghệ này tạo ra các vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống. D. công nghệ này là động lực phát triển nền kinh tế theo chiều rộng. Câu 24: Phát triển công nghiệp năng lượng nhằm mục đích nào sau đây? A. Giải quyết sự khủng hoảng năng lượng truyền thống. B. Đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng sạch, C. Khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các mục dích trên. Câu 25: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông tin chiếm khoảng A. từ 45% đến 50% GDP. B. từ 20% đến 30% GDP. C. từ 80% đến 90% GDP. D. từ 90% đến 100% GDP. Câu 26: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ thông tin? A. Các vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao. B. Kĩ thuật số, cáp sợi quang. c. Computer - phần mềm điều khiển. D. Tất cả các sản phẩm trên. Câu 27: Công nghệ thông tin có ưu thế lớn nhất là A. không đòi hỏi lao động có trình độ tri thức cao. B. dễ sử dụng, khả năng phổ cập nhanh chóng trong xã hội. C. nâng cao năng lực của con người trong truyền tải, xử lí và lưu trữ thông tin D. giảm bớt sự tốn kém cho việc đi lại của xã hội. Câu 28: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế là A. chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp. B. chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức, C. chuyển nền kinh tế thủ công sang nền kinh tế tự động hoá. D. Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang kinh tế tri thức Câu 29. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A. Liên minh châu Âu B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương Câu 30. Quỹ tiền tệ quốc tế và Ngân hàng Thế giới có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia? A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn. C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Số lượng đầu tư có xu hướng giảm đi. Câu 32. Hoạt động đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn trong lĩnh vực dịch vụ nào? A. Du lịch, ngân hàng, bảo hiểm. B. Giao thông vận tải, tài chính. C. Giáo dục và đào tạo, du lịch. D. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Câu 33. Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 34. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. Câu 35. Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mạnh mẽ? A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa. B. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. Câu 36. Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương? A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. C. Phi-líp-pin, Thái Lan. D. Phi-líp-pin, Việt Nam. Câu 37. Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới? A. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. B. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại. C. Phát huy được tiềm năng đất nước. D. Được bảo vệ độc lập chủ quyền. Câu 38. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào? A. Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác. B. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác. C. Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình. D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương. Câu 39. Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới? B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ A. Liên minh châu Âu C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương Câu 40. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển C. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Trình độ văn hóa, giáo dục Câu 41. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là A. ASEAN. B. EU. C. NAFTA. D. MERCOSUR. Câu 42. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài giảm nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 43. Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên. C. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. D. tạo lập thị trường chung rộng lớn. Câu 44. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước: A. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê B. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-cô C. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da. D. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô. Câu 45. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế B. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên Câu 46. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. Tự chủ về kinh tế B. Nhu cầu đi lại giữa các nước C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm D. Khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 47: Để phát triển nền kinh tế tri thức yếu tố nào sau đây biệt chú ý? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của đât nước. B. Vấn đề phát triển khoa học và công nghệ. c. Lực lượng lao động sản xuất phải đông đảo, dư thừa. D. Tìm kiếm thị trường nhiên liệu, năng lượng. Câu 48: Yêu cầu nào sau dây để xây dựng nền “Kinh tế tri thị phải cỏ? A. Lực lượng lao động có tri thức. B. Nền kinh tế công nghiệp đã phát triển cao. C. Coi trọng nền giáo dục và đào tạo. D. Tất cả các ý trên. Câu 49: Trong thời đại ngày nay yếu tố có khả năng nâng ca( kinh tế và chính tri của mỗi quốc gia là A. tài nguyên tự nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn. B. lực lượng lao động đông, tiền công lao động rẻ. C. nguồn tri thức của đất nước. D. tiếp nhận nguồn đầu tư vốn, kĩ thuật của nước ngoài. Càu 50: Về lĩnh vực dân cư và nguồn lao động, ý nào sau đây k là kết quả tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật? A. Phát huy cao dộ sức sáng tạo trong lao động, nâng cao chất cuộc sống. B. Thay đổi sự phân bố dân cư, phương thức làm việc, học tập V trí. C. Biến đổi bộ mặt xã hội cả phong cách nội tâm con người. D. Sự xung đột của các sắc tộc, tôn giáo, tranh giành quyền lực càng tăng. Câu 51: Nhân tố giữ vai trò quyết định để một nước đang phát \ rút ngắn, đi tắt, đón đầu tiến kịp các nước phát triển là A. phát triển nguồn lao động cả sô' lượng lẫn chất lượng. B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có. C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quôc gia đó. D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển. Câu 52. Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ? A. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba. B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. C. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da. D. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở A. các nước đang phát triển. B. các nước công nghiệp mới. C. các nước phát triển. D. khu vực châu Phi. Câu 2. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A. O3 B.CFCs C. CO2 D. N2 Câu 3. Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Nửa sau thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XXI. Câu 4: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế thì mối liên hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm là A. các nưức tìm cách lùng đoạn nền kinh tế nước khác. B. các nước đeu có ý dồ thao túng thị trường của nước khác. C. vừa hợp tác vừa cạnh tranh, vừa quan hệ song phương vừa đa phương. D. cố gáng báo vệ quyền lợi của quốc gia mình là chủ yếu. Câu 5. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. Câu 6. Thải vào khí quyển một lượng lớn khí thải thường là các quốc gia thuộc nhóm nước A. các nước đang phát triển. B. các nước giàu. C. các nước phát triển. D. các nước chậm phát triển. Câu 7. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển A. thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. B. thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển. C. cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. D. ngày càng thấp. Câu 8. Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của A. toàn nhân loại. B. các nước phát triển. C. các tổ chức quốc tế. D. các quốc gia giàu có. Câu 9. Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D. chất thải ra môi trường không qua xử lý. Câu 10. Theo Liên hiệp quốc, hiện có hơn 1 tỉ người của các nước đang phát triển đang trong tình trạng A. thiếu ăn. B. bị bệnh hiểm nghèo. C. thiếu nước sạch. D. thất học Câu 11: Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập năm náo? Và bao gồm các nước nào? A. 1990 - Hoa Kì + Bra-xin + Mê-hi-cô. B. 1993 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hicô. C. 1994 - Hoa Kì + Mê-hi-cô + Pa-na-ma. D. 1994 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hi-cô. Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có tổng GDP cao nhất? A. Diễn đàn hợp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC). B. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAPTA). C. Liên minh châu Âu (EU). D. Hiệp hội các quôc gia Đông Nam Á (ASEAN). Câu 13: Mặt tích cực và tiêu cực của các công ti xuyên quổc gia biểu hiện là A. vừa liên kết thông nhất thị trường thế giới vừa độc quyền kinh tế. B. vừa phân phối hàng hoá nhanh chóng, vừa nâng giá trị hàng hoá để có nhiều lợi nhuận. C. vừa chuyển giao kĩ thuật công nghệ cho các nước, vừa triệt tiêu kĩ thuật công nghệ của các nước được giao. D. vừa tranh thủ bán hàng hoá, vừa gây bất ổn cho thị trường. Câu 14: Ngày nay hợp tác kinh tế quốc tế chỉ được thực hiện với điều kiện A. giữa các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế ngang nhau. B. các quốc gia có chế độ chính trị giông nhau. C. các quốc gia cùng có chung một quyền lợi như nhau. D. tất cả các quốc gia cho dù có chế độ chính trị khác nhau. Câu 15: Toàn cầu hoá về tài chính sẽ mang lại hệ quả nào sau đây cho các nước được đầu tư tài chính? A. Làm giá trị đồng tiền của các nước được đầu tư giảm giá. B. Mang lại nguồn vôn cho các nước đang phát triển có cơ hội phát triển kinh tế. C. Biến các nước phát triển trở thành con nợ rồi phải phụ thuộc D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 16. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Mất cân bằng giới tính B. Ô nhiễm môi trường C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa Câu 17. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 18. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới Câu 19. Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 20. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A.Nông nghiệp B.Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ Câu 21. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A. O3 B.CH4 C. CO2 D.N2O Câu 22. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 23. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Xuất hiện nhiều động đất B. Nhiệt độ Trái Đất tăng C. Bang ở vùng cực ngày càng dày D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 24. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệ C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 25. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. Nước biển nóng lên B. Hiện tương thủy triều đỏ C. Ô nhiễm môi trường nước D. Độ mặn của nước biển tăng Câu 26. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. Cháy rừng B. Ô nhiễm môi trường C. Biến đổi khí hậu D. Con người khai thác quá mức Câu 27: Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. tan băng ở hai cực Trái Đất. B. mực nước biển dâng cao hơn. C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. D. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. Câu 28: sự tăng lượng CO2 trong khí quyển. B. khí thải CFCs trong khí quyển. C. nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. chất thải từ ngành công nghiệp. Câu 29: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là A. nhiệt độ Trái Đất nóng lên. B. khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên. C. sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác. D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp. Câu 30: Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á. D. Châu Đại Dương. Câu 31: Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương là A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương. B. chất thải công nghiệp không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. C. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. D. đánh bắt cá bằng chất nổ. Câu 32: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt được gọi chung là A. liên hợp hoá khu vực kinh tế. B. toàn cầu hoá. C. xã hội hoá kinh tế lãnh thổ. D. thương mại hoá thế giới. Cảu 33: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết giữa các quốc gia xuất phát từ A. sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ hiện đại. B. lợi ích của từng quốc gia. C. có những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh có tính toàn cầu, mà một nước không có khả năng giải quyết. D. tất cả đều đúng. Câu 34: Những lĩnh vực nào sau đây được các nước quan tâm trong quá trình toàn cầu hoá? A. Sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới. B. Sự khủng hoảng tài nguyên, C. Vấn đề môi trường toàn cầu. D. Tất cả các lĩnh vực trên. Câu 35: Toàn cầu hoá kinh tế có những biểu hiện nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh, C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Tất cả các biểu hiện trên. Câu 36: Nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhưng vân đê mang tính toàn cầu nào sau đây? A. Vân đề bùng nổ dân sô'. B. Vấn đề mồi trường. C. Vấn đề khủng bố quốc tế phát triển càng rộng. D. Tất cả các vấn đề trên. Câu 37: Dân sô thê giới tăng nhanh dẫn đên bùng nô dân so xảy ra ( giai đoạn nào sau đây? A. Vào nửa dầu thế kỉ XX. B. Vào những năm cuối thế kỉ XX. C. Vào nửa sau thế kỉ XX D. Vào đầu thế kỉ XXI. Câu 38: Tình hình tăng dân số thế giới xảy ra ở các nhóm A. nước đang phát triển tăng nhanh, nước phát triển tăng chậm. B. nước phát triển tăng nhanh nước đang phát triển tăng chậm. C. các nước “NICs” tăng nhanh, các nước đang phát triển tăng chậm D. các nước “NICs” tăng chậm, các nước phát triển tăng nhanh. Câu 39: Nhóm nước cần thực hiện chính sách dân số để phù hợp với tốc độ phát triển kinh tê" - xã hội của đất nước là A. nhóm nước đang phát triển. B. nhóm nước phát triển, C.cả hai nhóm nước trên. D. nhóm nước công nghiệp mới. Câu 40: Thực hiện chính sách hạn chế sự tăng dân số là hướng chủ yếu ở các nhóm nước nào sau đây? A. Nhóm nước đang phát triển. B. Nhóm nước phát triển, c. Cả hai nhóm nước. D. Nước công nghiệp mới. Cảu 41: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả toàn cầu hoá kinh tế? A. Thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. B. Phân công lao động quốc tế sâu và rộng, C. Tăng đầu tư nước ngoài. D. Giá cả hàng xuất khẩu của mỗi nước sẽ tăng có lợi cho các nước Câu 42: Sự hợp tác giữa các công ti thuộc nhiều quốc gia khác nhí để tạo nên một sản phẩm đó là biểu hiện của A. sự lũng đoạn kinh tế của các công ti xuyên quốc gia. B. sự phân công lao động quốc tế càng rộng và sâu. C. sự phụ thuộc lẫn nhau về khoa học công nghệ. D. khu vực hoá kinh tế. Câu 43: Những nhân tô' nào sau đây đã dẫn đến sự liên kết kinh t khu vực? A. Sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. B. Sự phát triển không đều của các nước trong cùng một khu vực. C. Bảo vệ lợi ích của các quôc gia có mục đích giô'ng nhau. D. Các ý trên đều đúng Câu 44: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyềnD. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa Câu 45: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần: A. Tăng cường nuôi trồng B. Đưa chúng đến các vườn hú, công viên C. Tuyệt đối không được khai thác. D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ. Câu 46: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 47: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. Các quốc gia trên thế giới B. Các quốc gia phát triển C. Các quốc gia đang phát triển D. Một số cường quốc kinh tế.