I. Cấu tạo phân tử
Nhóm VA có cấu hình electron ngoài cùng là : ns2np3 .
Nên vừa thể hiện được tính oxh và tính khử.
- Cấu hình electron của N2 : 1s22s22p3
- CTCT : N ≡ N
- CTPT : N2
Số OXH của N2 : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
II. Tính chất vật lý
- Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196oC.
- Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
III. Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
a) Tác dụng với hidrô
Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac .
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 ΔH = -92KJ
b)Tác dụng với kim loại
- Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua :
6Li + N2 → 2Li3N
- Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại :
3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua)
Các nitrua dễ bị thủy phân tạo NH3
• Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn .
2-Tính khử:
- Ở nhiệt độ cao ( 3000oC) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit
N2 + O2 → 2NO ( không màu ) (3000oC)
- Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ
2NO + O2 → 2NO2
• Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
- Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi
IV. Điều chế
a) Trong công nghiệp:
b) Trong phòng thí nghiệm :
Nhiệt phân muối nitrit
NH4NO2 to→ N2↑ + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 to→ N2 ↑ + NaCl +2H2O (5000oC)
NH4NO3 to→ N2 ↑+ 2H2O (5000oC)
Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 14:10:01 | Lượt xem: 633