Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Câu 9 (Trang 104 SGK)

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 11 tháng 4 2019 lúc 17:12:54

Lý thuyết

Câu hỏi

 Cho các tiếng Hán Việt: bất (không, chẳng), bí (kín), đa (nhiều), đề (nâng, nêu ra), gia (thêm vào), giáo (dạy bảo), hồi (về, trở lại), khai (mở, khơi), quảng (rộng, rộng rãi), suy (sút, kém), thuần (ròng, không pha tạp), thủ (đầu, đầu tiên, người đứng đầu), thuần (thật, chân thật, chân chất), thuần (dễ bảo, chịu khiến), thuỷ (nước), tư (riêng), trữ (chứa, cất), trường (dài), trọng (nặng, coi nặng, coi là quý), vô (không, không có), xuất (đưa ra, cho ra), yếu (quan trọng). Với mỗi tiếng, hãy tìm hai từ ghép có chứa yếu tố đó.

Hướng dẫn giải

  • Bất: bất thành, bất bại, bất đồng, bất diệt, bất biến, bất nghĩa...
  • Đa (nhiều): đa nghĩa, đa âm, đa sự, đa cảm, đa tình...
  • Bí (kín): bí hiểm, bí mật, bí truyền, bí sử, huyền bí...
  • Gia (thêm vào): gia vị, gia hạn, gia tăng, gia tốc...
  • Giáo (dạy bảo): giáo dưỡng, giáo dục, giáo lí, giáo huấn...
  • Hồi (trở về, trở lại): hồi hương, hồi cư, hồi xuân...
  • Khai (mở, khơi): khai hoang, khai trương, khai trường...
  • Quảng (rộng, rộng rãi): quảng trường, quảng bá, quảng đại...
  • Suy (sút kém): suy tàn, suy sụp, suy yếu, suy kiệt, suy vi...
  • Thủ (người, người đứng đầu): thủ lĩnh, thủ khoa, nguyên thủ, thủ tướng...
  • Thuần (không pha tạp): thuần hóa, thuần khiết, thuần chủng...
  • Thuần (dễ bảo): thuần thục, thuần dưỡng...
  • Thuần (thật, chân chất): thuần hậu, thuần phát...
  • Thuỷ (nước): thủy mặc, thuỷ triều, thuỷ lợi, thuỷ lực...
  • Tư (riêng): tư thực, tư lợi, tư nhân...
  • Trữ (chứa, cất): trữ lượng, lưu trữ, tích trữ...
  • Trường (dài): trường độ, trường thành, trường tồn...
  • Trọng (nặng, coi là quý): trọng vọng, trọng lượng...
  • Vô (không): vô tình, vô phúc, vô tâm, vô cớ, vô học...
  • Xuất (đưa, cho ra): xuất gia, xuất giá, xuất bản...
  • Yếu (quan trọng): yếu điểm, yếu lược, trọng yếu...

Update: 11 tháng 4 2019 lúc 17:12:54

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm