Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 25 tháng 11 2019 lúc 14:44:19
Câu hỏi
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
a) Núi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
b) Đồi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
Hướng dẫn giải
a) Núi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
b) Đồi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
Update: 25 tháng 11 2019 lúc 14:44:19