Câu 1 (trang 83 sgk Tiếng Việt 4) :
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 19 tháng 4 2019 lúc 15:49:26
Lý thuyết
Câu hỏi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Hướng dẫn giải
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Update: 19 tháng 4 2019 lúc 15:49:26