Câu 1 trang 75, 76 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 5 tháng 7 2019 lúc 16:58:04
Lý thuyết
Câu hỏi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = …… yến 20kg = …… yến 50kg = …… yến |
100kg = …… tạ 200 kg = …… tạ 500 kg = …… tạ |
b) 1000kg = …… tấn 7000kg = …… tấn 11000kg = …… tấn |
10 tạ = …… tấn 20 tạ = …… tấn 240 tạ = …… tấn |
c) 100cm2 = …… dm2 700cm2 = …… dm2 1500cm2= …… dm2 |
100dm2 = …… m2 400dm2 = …… m2 1200dm2= …… m2 |
Hướng dẫn giải
10 kg = 1 yến 20kg = 2 yến 50kg = 5 yến |
100kg = 1 tạ 200 kg = 2 tạ 500 kg = 5 tạ |
||
c) 1000kg = 1 tấn 7000kg = 7 tấn 11000kg = 11 tấn |
10 tạ = 1 tấn 20 tạ = 2 tấn 240 tạ = 24 tấn |
||
d) 100cm2 = 1 dm2 700cm2 = 7 dm2 1500cm2= 15dm2 |
100dm2 = 1m2 400dm2 = 4 m2 1200dm2= 12 m2 |
Update: 5 tháng 7 2019 lúc 16:58:04