Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi môn Vật lý lớp 9 năm 2015 - 2016

c642915efe27ec52562e9e63191a37d0
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 12 tháng 2 2017 lúc 17:30:53 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 3:14:12 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 618 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ LỚP 9ĐỀ SỐ 1I. Hãy chọn phương án đúng.1. Công thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn (l),tiết diện dây dẫn (S), điện trở suất của vật liệu làm dây ρ) là đúng?5. Cho hai bóng đèn: bóng loại 220 40 và bóng loại 220 100 W. Nhận xét nào sau đây làđúng khi mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220 V?A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2.B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2.Doc24.vnC. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường.D. Hai bóng đèn sáng như nhau.6. Cho hai bóng đèn: bóng loại 220 40 và bóng loại 220 60 W. Tổng công suất điện củahai bóng đèn bằng 100 trong trường hợp nào dưới đây?A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220 V.B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220 V.C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110 V.D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110 V.7. Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của cácđèn là đúng?A. Đèn sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn tối nhất.B. Các đèn sáng như nhau.C. Đèn sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn tối nhất.D. Đèn và sáng như nhau. Đèn tối hơn.8 Rơle điện từ trong mạch điện đóng vai trò gì?A. Phát ra tiếng còi báo động khi có dòng điện quá lớn chạy qua mạch điện.B. Tự động đóng, ngắt mạch, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện.C. Cung cấp điện cho mạch điện.D. Hút tất cả các vật làm bằng kim loại có trong mạch điện.Doc24.vn9. Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220 1000 hiệu điện thế 220 thì điện năng tiêu thụ trong mỗiphút là:A. 1000 W. B. 1000 J. C. 60 kW. D. 60 kJ.10. Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110 vào mạng điện 220 V. Hiệntượng nào sau đây có thể xảy ra?A. Đèn sáng bình thường.B. Đèn không sáng.C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường.D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó tắt.11. Một bóng đèn có ghi 220 75 W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75 nếu bóng đèn đượcmắc vào hiệu điện thếA. nhỏ hơn 220 V.B. bằng 220 V.C. lớn hơn hoặc bằng 220 V.D. bất kì.12. Một bóng đèn có ghi 220 75 W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75 nếu bóng đèn đượcmắc vào hiệu điện thếA. nhỏ hơn 220 V.B. bằng 220 V.C. lớn hơn hoặc bằng 220 V.D. bất kì.13. Cho mạch điện như hình 3. V, R1 1,5 và hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 6V. Cườngđộ dòng điện trong mạch làDoc24.vnA. 10A.B. 6A.C. 4A.D. 2A14. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây giảm đi mộtnửa? Biết rằng hiệu điện thế không đổi.A. Tăng lên gấp đôi.B. Không thay đổi.C. Giảm đi một nửa.D. Giảm đi còn 1/4 cường độ dòng điện ban đầu.15. Một cuộn dây dẫn bằng đồng có thể làm một kim nam châm gần nó đổi hướng (từ hướng banđầu sang một hướng mới ổn định) trong trường hợp nào dưới đây?A. Đặt cuộn dây dẫn lại gần kim nam châm hơn.B. Nối đầu cuộn dây dẫn với cực của một thanh nam châm.C. Cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.D. Đặt cuộn dây dẫn ra xa kim nam châm hơn.16. Từ phổ là gì?A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.Doc24.vnC. Các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm.D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.17. Chiều của lực điện từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường có đặcđiểm nào dưới đây?A. Phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện.B. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ.C. Phụ thuộc cả vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.D. Không phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.18. Trong hình 4, và là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn dây có dòng điện chạy qua.Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương, chiều như thế nào?Hình 4A. Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.D. Phương vuông góc với trang giấy, chiều hướng ra ngoài.19. Cho vòng dây dẫn kín, thanh nam châm như hình 5. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trongvòng dây trong những trường hợp nào dưới đây?Doc24.vnA. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải.B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên.C. Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên.D. Vòng dây dịch qua phải, nam châm dịch qua trái.20. Biết trong trường hợp vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua trái thì chiều dòng điện cảm ứngchạy qua vòng dây như hình 6. Hỏi trường hợp nào sau đây cũng có dòng cảm ứng qua vòng dây vớichiều như vậy?A. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải.B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên.C. Vòng dây dịch qua phải, nam châm đứng yên.D. Vòng dây dịch qua trái, nam châm dịch qua phải.II. Giải các bài tập dưới đây.21. Hai bóng đèn Đ1 ghi V- và Đ2 ghi 4,5 được mắc vào mạch điện như hình 7, biến trởmắc song song với Đ1 Nguồn có hiệu điện thế không đổi =12V.a) Biết ban đầu biến trở vị trí sao cho đèn đều sáng bình thường. Tìm điện trở biến trở lúc này?Trên mạch điện, đâu là đèn 1, đâu là đèn 2?Doc24.vnb) Nếu từ vị trí ban đầu di chuyển con chạy biến trở sang phải một chút thì độ sáng của các đèn thayđổi như thế nào?ĐỀ SỐ 2Bài :(5 điểm) Một tô chuyển động từ đến B. Tính vận tốc trung bình của ôtô trêncả quãng đường trong hai trường hợp :a/ Nửa quãng đường đầu ôtô đi với vận tốc v1 nửa quãng đường cònlại ôtô đi với vận tốc v2 .b/ Nửa thời gian đầu ôtô đi với vận tốc v1 nửa thời gian sau ôtô đi vớivận tốc v2 .Bài điểm) Một nhiệt lượng kế bằng đồng chứa nước. Thả một khối nước đá ở0 0C, khối lượng 0,2kg nổi trên mặt nước .a/ Tính thể tích phần nước đá nổi trên mặt nước b/ Cho vào nhiệt lượng kế một miếng nhôm khối lượng 100g 100 0C.Tính khối lượng nước đá tan thành nước. Biết nhiệt dung riêng của nhôm =880J/kg.k, nhiệt nóng chảy nước đá 3,4.10 5J/kg, bỏ qua trao đổi nhiệtvới môi trường .Bài 3: (5 điểm) Một hộp kín chứa một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi =150V và một điện trở Người ta mắc vào hai điểm lấy điện và Bcủa hộp một bóng đèn có công suất định mức 180W nối tiếp với mộtbiến trở có điện trở Rb Hvẽ a/ Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh Rb 18 Tínhrhiệu điện thế định mức của đèn ?b/ Mắc song song với đèn một bóng đèn nữa giống hệt nó. Hỏiđể cả hai đèn sáng bình thường thì phải tăng hay giảm Rb Tính độ tăng giảm này ?c/ Với hộp điện kín trên, có thể thắp sáng tối đa bao nhiêu bóng đèn như đènĐ Hiệu suất sử dụng điện khi đó là bao nhiêu phần trăm ?Bài (5 điểm)Doc24.vn BRbA UĐMột thấu kính hội tụ (L) có tiêu cự 50cm, quang tâm O. Người tađặt một gương phẳng (G) tại điểm trên trục chính sao cho gương hợp vớitrục chính của thấu kính một góc 45 và OI 40cm, gương quay mặt phảnxạ về phía thấu kính :a/ Một chùm sáng song song với trục chính tới thấu kính, phản xạ trêngương và cho ảnh là một điểm sáng S. Vẽ đường đi của các tia sáng và giảithích, tính khoảng cách SF’ b/ Cố định thấu kính và chùm tia tới, quay gương quanh điểm mộtgóc Điểm sáng di chuyển thế nào Tính độ dài quãng đường di chuyểncủa theo ?ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÝCâu Nội dung yêu cầu ĐiểmBài1 a. Gọi quãng đường ôtô đã đi là Thời gian để ôtô đi hết nữa quãng đường đầu là :12=11stv Thời gian để ôtô đi hết nữa quãng đường còn lại là :=2212 stv Vận tốc trung bình của ôtô trên cả quãng đường:21 12 2= =+ ++1 2tb1 11 22v vs svt vs sv b. Gọi thời gian đi hết cả quãng đường là tNữa thời gian đầu ôtô đi được quãng đường là :12=1 1s t.v Nữa thời gian sau ôtô đi được quãng đường là 12=2 2s t.vVận tốc trung bình của ôtô trên cả quãng đường là :1 12 2++ += =1 21 2tbtv tvs vvt 0,50.51,50,50,51,5Doc24.vnBài2 Thể tích nước đá 34,17,2cmDmV==trọng lượng nước đá cân bằng với lực đẩy Acsimet ==''.VdPVPdV’D0 10 30'20010cmDPV==Thể tích nước đá nổi trên mặt nước V’ =217,4 200 17,4cm 3b) Gọi m1 là khối lượng miếng nhôm là khối lượngnước đá tan thành nước nhiệt của miếng nhôm toả ra Q1 m1 (t )nhiệt nóng chảy của nước đá Q2 Theo PT cân bằng nhiệt Q1 Q2 m1 (t mgctmm9,251== 0,50,50,51,00,50,50,51,0Doc24.vnBài3 1) Gọi là cường độ dòng điện trong mạch chính thìU.I Rb ).I thay số ta được một phươngtrình bậc theo 2I 15I 18 Giải PT này tađược giá trị của là I1 1,5A và I2 6A.+ Với I1 1,5A Ud dIP 120V ;+ Với I2 6A Hiệu suất sử dụng điện trongtrường hợp này là 206.150180.==IUp nên quá thấp loại bỏnghiệm I2 6A 2) Khi mắc đèn // thì 2.Id 3A, đèn sáng bìnhthường nên: Ud Rb ).I Rb =rIUUd Rb =10 .Vậy độ giảm của Rb là 3) Ta nhận thấy 150V và Ud 120V nên đểcác đèn sáng bình thường, ta không thể mắc nối tiếp từ2 bóng đèn trở lên được mà phải mắc chúng song song.Giả sử ta mắc // được tối đa đèn vào điểm và B cường độ dòng điện trong mạch chính Id Ta có U.I Rb ).I U. Id +Rb ).n .I 2d U.Id +Rb ).n.Id Rb =0..2rInPIUdd 10)5,1.(21805,1.150..22==ddIrPIUn max 10 khiRb 0+ Hiệu suất sử dụng điện khi đó bằng UUd 80 1,00,50,50,50,51,00,50,5Doc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.