Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1
Gửi bởi: Lời Giải Hay 26 tháng 8 2016 lúc 21:14:35 | Được cập nhật: 6 giờ trước (13:59:36) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 955 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Từ vựng và bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Tiếng anh 6
- Bài tập Global Succes Tiếng Anh 6
- Từ vựng và ngữ pháp bài tập theo Unit Tiếng Anh 6
- Bài tập Tiếng Anh 6 GLOBAL SUCCESS học kì 1
- Kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng nắm chắc kiến thức Unit 1 Tiếng Anh 6
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án
- Đề luyện thi học kì tiếng anh lớp 6 năm 2020-2021
- Đề luyện thi học kì tiếng anh 6
- Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng anh lớp 6
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnBài tập tự luận Tiếng Anh lớp Unit At SchoolI. Hãy điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống: 1) Stand ………………… 2) Sit …………… 3) Come ………………... 4) live……….a street. 5) live………a house. 6) live………Vietnam. 7) live……….a city. 8) live…….Le Loi street. 9) live …….HCM city. 10) What is this …….English? II. Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau: 1) Hello.My name’s Mai ……………………………..? My name………………….Tom. How ……………are you? ………………eleven years old …………….? …………………..twelve. Where …………………………live? live …………Tran Hung Dao street. 2) Good evening. ……………… How are you? Fine,thank……… And ………..? Fine,thanks. Where………you………….? live ……….Le Loi street.Doc24.vn III. Đặt câu hỏi với ’what’ và trả lời theo từ gợi ý: 1) This/ desk(bàn học) What is this? –This is desk. 2) That/clock(đồng hồ treo tường) …………………….?- ……………………………. 3) This/eraser(cục tẩy,gôm) ………………………?- ………………………….. 4) That/ruler(thước kẽ) ………………………...?- ………………………… 5) This/pencil(bút chì) …………………………?- ………………………… 6) That/board(cái bảng) ………………………….?- ………………………… 7) This/door(cửa cái) …………………………?- ………………………… 8) That/waste basket(thùng rác) ……………………….?- …………………………….. 9) This/book(cuốn sách) ………………………..?- ………………………………IV.Hãy trả lời các câu hỏi sau: 1) What is this? ……………………………pencil. 2) What’s your name? ………………..Loan.Doc24.vn 3) Where do you live? …………………Hanoi. 4) How old are you? ………………………ten. 5) Is this your bag? Yes,…………………V.Hãy GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU: 1) We are fine,thanks you. ………………………………………………….. 2) That is eraser. …………………………………………… 3) Where are you live? …………………………………………… 4) live in Le Loi street. …………………………………………. 5) I’m ten year old. …………………………………….. 6) What your name? ……………………………………. 7) My name Long. ……………………………………… 8) No,this is my schoolbag No,this isn’t my schoolbag. 9) fine,thanks. …………………………….. 10) How are you? I’m twelve. ………………………………………VI.Hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau: 1) …………………………..?- My name’s Lan. 2) ……………………………?- I’m twelve. 3) …………………………….?- That is clock. 4) …………………………….?- This is an armchair. 5) ……………………………..?- live on Le Lai street. 6) …………………………….?- I’m fine,thank you. 7) ……………………………….?Yes,that’s my classroom.Doc24.vn 8) ………………………………….?- No,this isn’t my bag. 9) ………………………………….?- live in Hue. 10) …………………………………….?- It’s waste basket.VII.Viết lại các câu sau,chọn từ đúng trong ngoặc: 1) Is this (you/your) pen? ……………………………………….. 2) No,this isn’t (I/my) pencil. ……………………………………. 3) How old are (your/you) …………………………………… 4) (I/my) name is Linh. ………………………………….. 5) That is (my/I) book. …………………………………… 6) They (is/are) stools. ………………………………….. 7) I’m (a/an) student. ……………………………………. 8) She (are/is/am) teacher. ………………………………… 9) There is desk (on/at/in) the room. …………………………………. 10) My sister is fifteen years /year) old. My sister is fifteen years old.VIII.Đặt câu hỏi với is this….?/is that……?) 1) This is my classroom. Is this your classroom? 2) This is my bag. …………………………………? 3) That is my school. …………………………………..? 4) That is my teacher. ……………………………………? 5) This is my desk. ……………………………………?IX. Hoàn thành đoạn hội thoạiMai: Hello.____________ name’s Mai. _____ _____ _____ _____?Doc24.vnPeter: My name ______Peter.Mai: _________ ______ are you? Peter: _________ ______ eleven _____ _____. And you? Mai: ________ ______ twelve.Peter: _________ do you _______?Mai: live _________Le Loi street.Peter: _________ this ______school?Mai: Yes. This is _____ school. THE END-Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.