Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập Global Succes Tiếng Anh 6

3e0865a7aa615d40173e587e39853409
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 8 2021 lúc 21:09:01 | Được cập nhật: 10 giờ trước (23:11:30) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2598 | Lượt Download: 293 | File size: 0.103424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UNIT 1 MY NEW SCHOOL A. VOCABULARY 1. - art /aːt/ (n): nghệ thuật 2. - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú 3. - classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học 4. - equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị 5. - greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính 6. - judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo 7. - swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi 8. - pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì 9. - compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa 10. - school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học 11. - rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy 12. - calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính 13. - pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút 14. - notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở 15. - bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp 16. - ruler /ˈru·lər/ (n): thước 17. - textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa 18. - activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động 19. - creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo 20. - excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích 21. - help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp 22. - international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế 23. - knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa) 24. - share /ʃer/ (n, v): chia sẻ 25. - smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh 26. - surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh B. GRAMMAR I)Thì hiện tại đơn( the presrent simple tense) 1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ To be Vi du Khẳng I Am I am a pupil. Is She is a girl. He is a pupil. định He/She/lt/danh từ số ít You/We/They/ danh từ số nhiều Are They are boys. We are pupils. Phủ I am not I am not a boy. is not She is not a pupil. He is not a girl. định He/She/lt/danh từ số ít You/We/They/ danh từ số nhiều are not They are not girls. We are not pupils. Am I + ...? Am I a pupil? Is he/she/it/danh từ số ít +...? Is she a boy? Is he a pupil? Are you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...? Nghi vấn Are they pupils? Are we boys? 2. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ Động từ (V) Khẳng Ví dụ She likes book. He/She/lt/ danh từ số ít V + s/es định He washes his face. They like book. l/You/We/They/ danh từ số nhiều V (nguyên I wash my face. thể) Phủ She doesn’t like book. He/She/lt/ danh từ số ít định l/You/We/They/ danh từ số nhiều does not (doesn’t) He doesn’t wash his face. +V (nguyên thể) do not (don’t) They don’t like book. I don’t wash my face. +V (nguyên thể) Nghi Does + he/she/it/ danh từ số ít... vấn Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều V Does she like book? (nguyên thể)...? Do they like book? V (nguyên Do I wash my face? thể)...? 3. Cách dùng thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả: - Thói quen hằng ngày. Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.) She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.) - Sự việc hay sự thật hiển nhiên. Ex: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.) What does this expression mean? (Thành ngữ này có nghĩa là gì?) - Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình. Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.) The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.) - Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói. Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn. Ex: They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.) She doesn't want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.) 4. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:  Nhóm trạng từ đứng ở trong câu: - Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…  Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ Ví dụ: He rarely goes to school by bus  Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu: - Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm) Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)… 5. Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ Ví dụ: Work-works Read-reads Love- loves See – sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng Ví dụ: “ch, sh, x, s, z, o” Miss- misses Watch- waches mix- mixes Go – goes Đối với những động từ tận cùng là “y” Play- plays Fly-flies Ví dụ: + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s” + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es” Buy-buys Cry- cries Pay – pays Fry- fries BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng V V-e/es V Have (có) Know (biết) Do (làm) Take (lấy) Say (nói) Think (nghĩ) Get (được) Come (đến) Make (làm) Give (cho) Go (đi) Look (nhìn) See (nhìn thấy) Use (dùng) Find (tìm thấy) Need (cần) Want (muốn) Seem (hình như) Tell (nói) Ask (hỏi) Put (đặt) Show (hiển thị) Mean (nghĩa là) Try (cố gắng) Become (trở thành) Call (gọi) Leave (rời khỏi) Keep (giữ) Work (làm việc) Feel (cảm thấy) Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu 1. He plays golf on Sundays (sometimes) _________________________________________ 2. The weather is bad in November. (always) _________________________________________ 3. We have fish for dinner. (seldom) _________________________________________ 4. Peter doesn’t get up before seven. (usually) _________________________________________ 5. They watch TV in the afternoon (never) _________________________________________ Ve/es 6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely) _________________________________________ 7. He helps his father (always) _________________________________________ 8. How do you go shopping? (often) _________________________________________ 9. I don’t do my homework after school (hardly) _________________________________________ 10. The school bus arrives at seven. (every day) _________________________________________ Bài 3: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp 1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits. 2. ______the children wear your uniform at your school? 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo. Where______ the Masons buy their fruits? ______ the cat like to sleep on the sofa? Dogs love bones, but they ______ love cheese. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money? We eat pizza, but we ______ eat hamburgers. ______ Mrs. Miller read magazines? ______ the boys play cricket outside? Please ______ play with my food. She______ the cleaning three times a week We ______ go out very much because we have a baby I ______ want to talk about my neighborhood any more. How much ______ it cost to phone overseas? Bài 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. We sometimes (read/ reads) books. 2. Emily (go/goes) to the art club. 3. It often (rain/ rains) on Sundays. 4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car. 5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop. 6. She (speak/ speaks) four languages. 7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English. 8. Those shoes (cost/ costs) too much. 9. My sister (go/goes) to the library once a week. 10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning. Bài 5: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc 1. They ______ hockey at school. ( play) 2. She ______ poems. (not/ write) 3. ______you ______ English? ( speak) 4. My parents ______fish (not/ like) 5. ______ Ann ______ any hobbies? (have) 6. Andy’s brother ______in a big buiding ( work) 7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? ( water) 8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ write) 9. ______ Elisabeth ______ the door? ( knock) 10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy) II- Các động từ study, have, do, play 1. Chức năng Do Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu ganh đua. Ví dụ: Do yoga (tập yoga) Do ballet (múa ba-lê) Play Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác. Ví dụ: Play football Play tennis Study Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó. Ví dụ: study English study History Have Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu cái gì đó” hoặc chỉ sự việc đang có. Ví dụ: Have a car have breakfast 2. Phân biệt động từ Do, Play, Go ( mở rộng) Do Play Do aerobics Do archery Play badminton Play baseball Go Go bowling Go climbing Do athletics Do ballet Do gymnastics Do judo Do karate Do wrestling Play basketball Play chess Play darts Play football Play tennis Play table tennis Go cycling Go dancing Go jogging Go riding Go skating Go skiing BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6 : Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống 1. James is ______ judo in the playground with his friends and he is very excited. A. studying B. doing C. playing D. have 2. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom. A. does B. plays C. studying D. has 3. My father is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now. A. plays B. study C. doing D. having 4. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school. A. has B. plays C. studies D. does 5. Tiffany and Rosy usually help their mom ______ the chores at the weekend. A. study B. do C. playing D. have 6. She usually ______ English vocabulary every morning. A. doing B. having C. studies D. plays 7. My brother ______ basketball with his friends three times a week A. does B. has C. plays D. study 8. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American. A. does B. has C. studies D. plays 9. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam. A. studying B. doing C. playing D. has 10. My brother doesn’t ______ badminton in the evening A. play B. do C. have D. study Bài 7: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to ______ jogging every morning whe he was a young boy. 2. This summer, Tim is going to ______ horseback riding. 3. You play rugby on a pitch. Where do you ______ badminton? 4. Steven and his son ______ hiking in woods every summer. 5. I don’t have much free time but sometimes I ______ soccer with my friends. 6. Tell me, where are you going to ______ skiing this winter? 7. I ______ fishing on Saturdays and I ______yoga on Sundays 8. Karate is a great exercise for me but learning how to ______ karate well takes a lot of time. 9. Why don’t we ______ a set of tennis? 10. He wants to ______ sailing between the Hawaiian islands in this summer. Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào bảng sau Science swimming volleyball history golf study school lunch Vietnamese dancing a headache karate Have cycling bowling breakfast judo yoga do aerobics sailing gymnastics chess play table tennis big eyes rugby physics go EXERCISES FOR UNIT 1 TEST 1 UNIT 1 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. 2. 3. 4. 5. A. hi A. but A. day A. restaurant A. office B. my B. lunch B. lake B. river B. behind C. five C. student C. tall C. well C. clinic D. in D. up D. plane D. left D. picture