Bài 4. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 30 tháng 5 2019 lúc 14:24:29
Câu hỏi
(Hoàn thành câu với thì hiện tại thích hợp của động từ trong ngoặc đơn.)
Hướng dẫn giải
1. faces
2. doesn’t; set
3. has won
4. has done
5. is
6. are trying
Tạm dịch:
1. Alaska, một bang ở Mỹ, giáp với cả Bắc Cực và Thái Bình Dương.
2. Ở Adelaide, miền nam nước úc, mặt trời không lặn mãi cho đến 9 giờ tối vào mùa hè.
3. Mặc dù Anh có vài đội bóng đá tốt, nhưng nó chỉ vô địch World Cup 1 lần.
4. Chính phủ New Zealand đã làm rất nhiều để bảo tồn văn hóa của người Maori, người dân bản địa của vùng đất này.
5. Ở Canada, phục vụ cà phê vào cuối. buổi tối là một dấu hiệu đã đến lúc khách rời đi.
6. Ở nhiều văn hóa, nó được xem là thô lỗ nếu bạn cố gắng đẩy người ta ra khỏi xe buýt hoặc tàu lửa.
Update: 30 tháng 5 2019 lúc 14:24:29
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Match the words with the definitions.
- Bài 2. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
- Bài 3. Decide if the sentences have a present meaning (P) or a future meaning (F).
- Bài 4. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets.
- Bài 5. Work in groups. Discuss if the statements are correct.