Bài 3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 11:25:15
Câu hỏi
(Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)
Hướng dẫn giải
1. jet lag
2. drawback
3. stopover
4. peak season
5. check-in
6. bus stop
Tạm dịch:
1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài : say máy bay
2. Một bất lợi hay vấn đề cái mà làm cho một ý tưởng trở nên ít thu hút hơn: cản trở
3. Một thời gian nghỉ ngắn ở nơi nào đó giữa hai phần của một hành trình: dừng chân
4. Một khoảng thời gian phổ biến trong năm để nghỉ mát: mùa cao điểm
5. Một nơi mà bạn đi trước tiên khi bạn đến sân bay, để trình vé của bạn làm thủ tục: quầy thủ tục
6. Một nơi ở một bên đường của con đường có biển báo, nơi xe buýt dừng lại: điểm dừng xe buýt
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 11:25:15
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Match each word/phrase with a definition.
- Bài 2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.
- Bài 3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.
- Bài 4. Complete the sentences using the compound nouns below.
- Bài 5. Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions.
- Bài 6. Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.