Bài 3. Match each cooking verb in A with its definition in B
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 10:42:31
Lý thuyết
Câu hỏi
(Nối mỗi động từ nấu ăn ở cột A với định nghĩa của nó ở cột B )
Hướng dẫn giải
1.g 2.f 3.h 4.c 5.e 6.a 7.d 8.b
Tạm dịch:
1. xào - nấu rau hoặc thịt mỏng bằng cách khuấy chúng bằng dầu nóng
2. rán ngập mỡ - chiên thức ăn trong dầu hoàn toàn
3. quay - nấu thịt hoặc rau mà không có chất lỏng, trong lò nướng hoặc trên lửa
4. nướng - làm chín thức ăn dưới nhiệt độ mạnh
5. nướng trong lò - làm chín bánh mì trong lò
6. hấp - đặt thứ ăn trên nước sôi để nó chín trong hơi nước
7. hầm - làm chín thức ăn trong môi trường kín, nhiệt độ nhỏ
8. om - làm chín thức ăn bằng cách giữ nó ở thời điểm gần sôi
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 10:42:31
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Write a food preparation verb from the box under each picture.
- Bài 2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in 1.
- Bài 3. Match each cooking verb in A with its definition in B
- Bài 4a. What can you see in the pictures? Do you know what dish these ingredients are used for?
- Bài 4b. Complete the instructions below with the verbs in 1 and 3. One verb is used twice.
- Bài 5. Listen to the conversations. Draw ↘ or ↗ at the end of each line. Practise the conversations with a partner.
- Bài 6. a. Work in pairs. Complete the mini-dialogues with suitable statement questions.