Bài 3 Find the words/phrases in the conversation that mean the following.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 10 tháng 6 2019 lúc 10:28:45
Câu hỏi
(Tìm các từ / cụm từ trong cuộc trò chuyện có ý nghĩa sau đây.)
Hướng dẫn giải
1. compulsory education
2. lifelong learning
3. self-motivated
4. self-directed
5. learning styles
Tạm dịch:
1. Loại hình giáo dục này đòi hỏi trẻ em phải theo học một trường tiểu học hoặc tư thục để hoàn thành một khoảng thời gian nhất định. - giáo dục bắt buộc
2. Điều này bao gồm tất cả các hoạt động nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng trong suốt cuộc đời. - học tập suốt đời
3. Từ này được sử dụng để mô tả những người quan tâm để làm hoặc đạt được điều gì đó vì sự nhiệt tình hoặc quan tâm của họ. - có động lực
4. Từ này được sử dụng để chỉ ra rằng những người học suốt đời có thể tự do lựa chọn những gì để học. - tự định hướng
5. Đây là những cách và kỹ thuật để học. - phong cách học tập
Update: 10 tháng 6 2019 lúc 10:28:45
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 Angela and her grandpa are talking about keeping learning throughout life. Listen and read.
- Bài 2 Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
- Bài 3 Find the words/phrases in the conversation that mean the following.
- Bài 4 Work in pairs. Ask and answer the question.
- Bài 5 Work in pairs. Discuss the form and meaning of the grammar point in the following sentences.