Bài 2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 15:44:15
Câu hỏi
( Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu)
Hướng dẫn giải
1. attend
2. facilitate
3. provider
4. developed
5. interviews
6. evaluation
7. participation
8. apply
Tạm dịch:
1. tham gia
Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.
2. tạo điều kiện thuận lợi
Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.
3. nhà cung cấp
Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.
4. phát triển
Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?
5. phỏng vấn
Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.
6. sự đánh giá
Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.
7. sự tham gia
Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.
8. áp dụng/ nộp hồ sơ
Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 15:44:15
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Complete the table with appropriate words.
- Bài 2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.
- Bài 3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.
- Bài 4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.
- Bài 5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.
- Bài 6. Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.