Bài 2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 11:44:42
Câu hỏi
(Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)
Hướng dẫn giải
1. jet lag
2. checkout
3. stopover
4. sunglasses
5. holidaymaker
6. take-offs
Tạm dịch:
1. Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày.
2. Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa.
3. Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo.
4. Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.
5. Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ mát.
6. Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 11:44:42
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.
- Bài 2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.
- Bài 3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner.
- Bài 4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.
- Bài 5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS.
- Bài 6.a What would you like to do most on holiday? Tick (√) three things. Share your ideas with a partner.
- Bài 6b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why.