Bài 2. Fill in each blank with one word/phrase.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 10:14:37
Lý thuyết
Câu hỏi
(Điền chỗ trống từ /cụm từ )
Hướng dẫn giải
1. extended 2. nuclear 3. facilities
4. Rubber sandals 5. trenches
Tạm dịch:
1. Cô sống trong gia đình nhiều thế hệ, vì vậy cô không có nhiều sự riêng tư.
2. Chúng tôi sống trong một gia đình nhỏ chỉ có cha mẹ và tôi.
3. Con của chúng tôi không có các cơ sở học tập tốt như máy tính, máy nghe nhạc CD hoặc phòng thí nghiệm trong những năm 1980.
4. Dép cao su đã từng là một hình ảnh gắn liền với những người lính của chúng ta trong quá khứ.
5. Các lớp học được làm từ bùn và rơm với những chiến hào xung quanh thường được sử dụng phổ biến ở Việt Nam trong chiến tranh.
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 10:14:37
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Complete the following word web with transport systems in Viet Nam then and now.
- Bài 2. Fill in each blank with one word/phrase.
- Bài 3. Read the passage and fill in each blank with a suitable word from the box.
- Bài 4. Complete the sentences with appropriate adjectives.
- Bài 5. Correct the italised text where necessary.
- Bài 6. Role-play. Interview a travel agent about Vietnamese people's holiday trends before and after 2000. Use the cues in the table for your interview. You may use the example to get you started.