Bài 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 21 tháng 5 2019 lúc 10:18:12
Câu hỏi
(Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới)
Hướng dẫn giải
1. swimming, swim
2. listen, listening to music
3. plant, gardening
4. catch, fishing
5. painting, paints
Tạm dịch:
1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.
2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.
3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.
4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.
5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.
Update: 21 tháng 5 2019 lúc 10:18:12
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Match the correct verbs with the hobbies
- Bài 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below
- Bài 3. Do you know what a keyword is ? Work in pairs and write down keywords to describe the hobbies in the table below. You can use the words in the sentences from 2 to help you.
- Bài 4. Game:THE KEYS TO MY HOBBY
- Bài 5. Listen and tick (√) the words you hear.
- Bài 6. Listen again and put the words in the correct column
- Bài 7. Listen to the sentences and tick