3. Read Nam's diary. (Đọc nhật ký của Nam)
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 6 2019 lúc 16:53:12
Câu hỏi
Click tại đây để nghe:
Write about yourself. Complete a diary entry like Nani’s. Then practice with your partner.
( Viết về chính em. Hoàn tất các mục nhật ký giống như nhật ký của Nam. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Hướng dẫn giải
A: What do you do everyday?
B: I do a lot of things everyday.
A: What time do you get up?
B: I usually get up at 5:30.
A: What time do you have breakfast?
B: I often have breakfast at 6:20.
A: What do you do next?
B: I usually go to school.
A: What time do you have lunch?
B: I often have lunch at 11:30.
A: What do you usually do in the afternoon?
B: I learn my lessons and do homework.
A: What time do you have dinner?
B: I have dinner at 5:30.
A: Do you often watch T.V?
B: Yes, I often watch T.V at 8:00.
A: What time do you go to bed?
B: I usually go to bed at 9:30.
Tạm dịch:
A: Bạn làm gì hàng ngày?
B: Tôi làm rất nhiều thứ mỗi ngày.
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
B: Tôi thường thức dậy lúc 5:30.
A: Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?
B: Tôi thường ăn sáng với lúc 6:20.
A: Bạn làm gì tiếp theo?
B: Tôi thường đi học.
A: Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
B: Tôi thường ăn trưa lúc 11:30.
A: Bạn thường làm gì vào buổi chiều?
B: Tôi học bài học và làm bài tập về nhà.
A: Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
B: Tôi ăn tối lúc 5:30.
A: Bạn có thường xuyên xem T.V không?
B: Vâng, tôi thường xem T.V ở lúc 8:00.
A: Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
B: Tôi thường đi ngủ lúc 9:30.
Update: 20 tháng 6 2019 lúc 16:53:22