3. Practise with a partner. Use your table.
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 21 tháng 6 2019 lúc 14:36:03
Câu hỏi
(Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
a) What time does Ba get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
b) What time do you get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
Hướng dẫn giải
a.
- What time does Ba get up?
⟶ He gets up at 6 o'clock.
- What time does he go to school?
⟶ He goes to school at 6.45
- What time does he have classes?
⟶ He has classes at 7.00
- What time does he have lunch?
⟶ He has lunch at 11.30
- What time do his classes finish?
⟶ They finish at 11.15
- What time does he go home?
⟶ He goes home at 5.00
- What time does he go to bed?
⟶ He goes to bed at 10.00
b.
- What time do you get up?
⟶ I get up at 5.30
- What time do you go to school?
⟶ I go to school at 6.45
- What time do you have classes?
⟶ I have classes at 7.00
- What time do you have lunch?
⟶ I have lunch at 12.00
- What time do your classes finish?
⟶ They finish at 11.30
- What time do you go home?
⟶ I go home at 4.45
- What time do you go to bed?
⟶ I go to bed at 10.00
Tạm dịch:
a.
- Ba giờ dậy lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.
- Anh ấy đi học mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi học lúc 6 giờ 45 phút.
- Anh ấy có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy có các lớp học lúc 7 giờ.
- Anh ấy ăn bữa trưa lúc mấy giờ vậy?
⟶ Anh ấy ăn trưa lúc 11:30.
- Lớp học của anh ấy kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:15.
- Anh ấy về nhà lúc mấy giờ?
⟶ Anh ta về nhà lúc 5 giờ.
- Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.
b.
- Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
⟶ Tôi thức dậy lúc 5:30.
- Bạn đi học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút.
- Bạn có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi có các lớp học lúc 7 giờ.
- Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ?
⟶ Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
- Các lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:30.
- Mấy giờ bạn về nhà?
⟶ Tôi về nhà lúc 4:45.
- Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi ngủ lúc 10.00.
Update: 21 tháng 6 2019 lúc 14:36:03