Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

2. Work with a partner.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 6 2019 lúc 10:38:17

Lý thuyết

Câu hỏi

(Hãy làm việc với bạn em.)

a)  Look at the table. Talk about our friends’ hobbies.

(Em hãy nhìn bảng sau và nói về sở thích của bạn em.)

A: Ba loves playins soccer, but he doesn't like washing up

B: Lan doesn’t like playing soccer and she doesn't like washing up, either.

b. Copy the table into your exercise book. Then complete it with information about you. Next ask and answer questions with your partner.

(Hãy sao bảng trên vào vở bài tập của em rồi hoàn thành nó bằng những thông tin về bản thân em, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn em.)

Hướng dẫn giải

a,

A: Ba loves playing soccer, but he doesn't like washing up.

B: Lan doesn't like playing soccer and she doesn’t like washing up, either.

A: Ba hates cooking meals, but he likes performing music.

B: Lan likes cooking meals and she likes performing music.

A: Ba doesn't like gardening and Lan doesn't, either.

B: Ba likes gathering broken glasses and Lan does, too.

A: Ba likes watching TV and he loves camping, too.

B: Lan loves watching TV and she likes camping, too.

A: Ba hates playing badminton, but he likes doing homework.

B: Lan doesn't like playing badminton and she hates doing homework.

Tạm dịch:

A: Ba thích chơi bóng đá, nhưng cậu ấy không thích rửa bát.

B: Lan không thích chơi bóng đá và cô ấy cũng không thích rửa bát.

A: Ba ghét nấu ăn, nhưng cậu ấy thích biểu diễn âm nhạc.

B: Lan thích nấu ăn và thích chơi nhạc.

A: Ba không thích làm vườn và Lan cũng thế.

B: Ba thích thu thập kính vỡ và Lan cũng thế,

A: Ba thích xem TV và cậu ấy cũng thích cắm trại.

B: Lan thích xem TV và cô ấy cũng thích cắm trại.

A: Ba ghét chơi cầu lông, nhưng cậu ấy thích làm bài tập về nhà.

B: Lan không thích chơi cầu lông và cô ấy ghét làm bài tập về nhà.

b,

1. A: Do you like playing soccer?

B: No. I hate it. What about you?

A: Yes. I love playing soccer.

2. A: Do you like washing up?

B: Yes. I love it. What about you?

A: No. I hate it.

3. A: Do you like cooking meals?

B: No. I hate it. What about you?

A: Yes. I love cooking.

4. A: Do you like performing music?

B: Yes. I love it. What about you?

A: No. I hate it.

5. A. Do you like doing gardening?

B: No. I hate it. What about you?

A: Yes. I love gardening.

6.  A: Do you like gathering broken glasses.

B: No. I hate it. What about you?

A: Yes. I love gathering broken glasses.

Tạm dịch:

1. A: Bạn có thích chơi bóng đá không?

B: Không. Mình ghét bóng đá. Thế còn bạn?

A: Có. Mình rất thích chơi bóng đá.

2. A: Bạn có thích rửa bát không?

B: Có. Mình thích rửa bát. Thế còn bạn?

A: Không. Mình ghét nó.

3. A: Bạn có thích nấu ăn không?

B: Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?

A: Có. Mình thích nấu ăn.

4. A: Bạn có thích biểu diễn âm nhạc không?

B: Có. Mình thích nó. Thế còn bạn?

A: Có. Mình ghét nó.

5. A. Bạn có thích làm vườn không?

B: Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?

A: Có. Mình thích làm vườn.

6. A: Bạn có thích thu gom thủy tinh vỡ?

B: Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?

A: Có. Mình thích thu gom thủy tinh vỡ.

Update: 20 tháng 6 2019 lúc 10:38:17

Các câu hỏi cùng bài học