Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

2. Practise with a partner.

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 24 tháng 6 2019 lúc 13:39:32

Lý thuyết

Câu hỏi

(Thực hành vởi bạn cùng học.)

Example

What is that? -> That is his head. 

What are those? -> Those are his shoulders. 

Hướng dẫn giải

-    What’s this ? - It’s his chest.

-    What’s that? - It’s his arm.

-    What are those? - They’re his fingers.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Kia là gì? -> Kia là đầu của anh ấy. 

Kia là những cái gì? -> Kia là vai của anh ấy. 

***

Đây là gì? -> Đây là ngực của anh ấy. 

Kia là gì? -> Kia là cánh tay của anh ấy. 

Kia là những cái gì? -> Kia là những ngón  tay của anh ấy. 

Update: 24 tháng 6 2019 lúc 13:39:32

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm