2. Ask and answer.
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 24 tháng 6 2019 lúc 14:51:14
Câu hỏi
(Hỏi và trả lời)
What is he/ she doing? -> He/ She's ... .
What are they doing? -> They're ... .
Hướng dẫn giải
a. - What’s he doing? - He’s swimming.
b. - What are they doing? - They’re playing badminton.
c. - What are they doing? - They’re playing soccer.
d. - What’s she doing? - She’s skipping rope.
e. - What are they doing? - They’re playing volleyball.
f. - What’s she doing? - She’s doing aerobics.
g. - What are they doing? - They're playing tennis.
h. - What’s he doing? - He’s jogging.
i. - What are they doing? - They’re playing table tennis.
Tạm dịch:
a. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang bơi.
b. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi cầu lông.
c. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng đá.
d. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nhảy dây.
e. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng chuyền.
f. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
g. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi quần vợt.
h. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang chạy bộ.
i. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng bàn.
Update: 24 tháng 6 2019 lúc 14:51:14