Work in groups. Talk about the history of synchronized swimming, using the cues below.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 16:26:02
Câu hỏi
Làm việc từng nhóm. Nói về lịch sử của môn bơi nghệ thuật, dùng từ gợi ý dưới đây.)
1907 1946
1923 1984
Hướng dẫn giải
A: When did the synchronized swimming come into existence?
B: In 1907.
C: Who planted its seed?
B: A great Australian swimmer. Annette Lellerman.
D: Who developed this sport and introduced it to school curriculum?
B: Katherine Curtis. And 1923, she founded a water ballet club in Chicago.
A: When did it become a publicly competition?
C: In 1939 in Chicago.
D: When was the synchronized swimming accepted as a competitive sport?
B: In 1941 by the AAU, which was founded in 1940.
C: And in 1946, this sport was formally played for the first time in the national championships conductcd by the AAU.
A: And in 1984 synchronized swimming becamc an Olympic event al the Los Angeles Games.
Tạm dịch:
A: Bơi đồng bộ đã ra đời khi nào?
B: Năm 1907.
C: Ai là người sáng lập ra nó?
B: Một tay bơi tuyệt vời của Úc, Annette Lellerman.
D: Ai đã phát triển môn thể thao này và giới thiệu nó với chương trình học?
B: Katherine Curtis. Và năm 1923, bà thành lập một câu lạc bộ ballet nước ở Chicago.
A: Khi nào nó trở thành cuộc cạnh tranh công khai?
C: Năm 1939 ở Chicago.
D: Khi nào bơi đồng bộ được chấp nhận như một môn thể thao tran tài?
B: Năm 1941 bởi AAU, được thành lập vào năm 1940.
C: Và năm 1946, môn thể thao này đã được chính thức lần đầu tiên được tổ chức bởi AAU trong giải vô địch quốc gia.
A: Và năm 1984, bơi đồng bộ đã trở thành một sự kiện Olympic ở Los Angeles Games.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 16:26:02
Các câu hỏi cùng bài học
- BEFORE YOU LISTEN (trước khi nghe)
- Listen and repeat
- Task 1: Listen to a woman talking about synchronized swimmine and circle the most appropriate option (A, B or C) to complete each of the following sentences.
- Task 2: Listen again and answer the questions.
- Tapescript
- Work in groups. Talk about the history of synchronized swimming, using the cues below.