Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

VOCABULARY bài 2. Use a dictionary to check the meaning of the following adjectives formed with -free or anti-. Then write a short explanation of the phrases in the space provided. The first one is an example.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 15:29:17

Lý thuyết

Câu hỏi

(Dùng từ điển để xem nghĩa của những tính từ dưới đây với hậu to - free hoặc tiền tố anti- sau đó viết ra lời giải thích ngắn gọn cho những cụm từ đó vào khoảng trống cho sẵn. Cụm từ đầu tiên là ví dụ.)

Hướng dẫn giải

free-: without, not containing                      

anti-: against, preventing, opposite

Update: 7 tháng 6 2019 lúc 15:29:17

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm