VOCABULARY bài 2. Complete the sentences, using the correct form of the word in brackets. Add -free or anti- if necessary.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 16:03:04
Câu hỏi
(Dùng dạng đúng của từ cho ngoặc đê hoàn thành câu, thêm -free hay anti- nếu cần.)
Hướng dẫn giải
1. medtalion 2. cholesterol-free 3. anti-acne
4. ageing 5. expectancy
Tạm dịch:
1. Một số người tin rằng thiền có thể làm cho bạn hạnh phúc và thành công hơn.
2. Con người đôi khi bị lẫn lộn bởi các nhãn dinh dưỡng trên các sản phẩm thực phẩm không cholesterol.
3. Chế độ ăn kiêng có thể giúp bạn giữ cho làn da của mình khỏe mạnh, vì vậy hãy ăn nhiều thức ăn chống mụn trứng cá.
4. Các thực phẩm có nhiều chất đạm, nhưng ít chất béo có thể giúp làm chậm quá trình lão hóa.
5. Một trong những cách đơn giản nhất để tăng tuổi thọ của bạn là ăn một chế độ ăn uống lành mạnh.
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 16:03:04
Các câu hỏi cùng bài học
- VOCABULARY bài 1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences.
- VOCABULARY bài 2. Complete the sentences, using the correct form of the word in brackets. Add -free or anti- if necessary.
- PRONUNCIATION bài 3. Listen to the sentences. Mark their intonation patterns, using /,or / Then practise saying them.
- GRAMMAR bài 4. Complete each question, using the correct question tag.
- GRAMMAR bài 5. Rewrite the sentences, beginning as shown.
- GRAMMAR bài 6. Change the sentences in reported speech in direct speech.