Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 5000

1 : 20 000

Độ dài thật

5km

25m

2km

Đô dài trên bản đồ

….cm

….mm

….dm

Hướng dẫn giải

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 5000

1 : 20 000

Độ dài thật

5km

25m

2km

Đô dài trên bản đồ

50cm

5mm

1dm

Câu 2 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Quãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?

Hướng dẫn giải

Bài giải

12km = 1 200 000cm

Trên bản đồ quãng đường từ bản A đến bản B dài là:

1200000 : 100000 = 12 (cm)

Đáp số: 12cm

Câu 3 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu tên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mõi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?

Hướng dẫn giải

Bài giải

10m = 1000cm   ; 6m = 600cm

Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:

1000 : 200 = 5 (cm)

Chiều rộng sân khâu trên bản đồ là:

600 : 200 = 3 (cm)

Đáp số: Chiều dài 5cm

Chiều rộng 3cm

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm