Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Practise reading aloud these sentences.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 15 tháng 6 2019 lúc 15:22:36

Lý thuyết

Câu hỏi

(Đọc to những câu sau)

1. She was robbed.

2. He stopped smoking.

3. Lan dropped the teapot.

4. The boy jumped out into the road and bumped into an old man.

5. She’s been to a number of shops and clubs.

6. He rubs his hands because he wants to interrupt their talk.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch: 

1. Cô ấy bị cướp.

2. Anh ấy ngừng hút thuốc.

3. Lan làm rơi cái ấm trà.

4. Cậu bé nhảy ra đường và va vào một ông lão.

5. Cô ấy đã đến một số cửa hàng và câu lạc bộ.

6. Anh ấy xoa tay vì muốn làm gián đoạn cuộc nói chuyện của họ.

Update: 15 tháng 6 2019 lúc 15:22:36

Các câu hỏi cùng bài học