GRAMMAR bài 2. Complete the sentences with the correct question tags.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 14:40:27
Lý thuyết
Câu hỏi
(Hoàn thành câu barm câu hỏi đuôi.)
Hướng dẫn giải
1. is there 2. can't you
2. has it 4. will / would / could / won't you
3. shall we 6. aren't they
4. haven't they 8. has she
Tạm dịch:
1. Không có sữa trong tủ lạnh, phải không?
2. Bạn có thể lái xe, đúng không?
3. Tôi tin rằng không có gì nghiêm trọng đã xảy ra, phải không?
4. Làm ơn hãy cho tôi một cánh tay, được chứ?
5. Chúng ta sẽ cùng nhau xem xét bài học này, được chứ?
6. Tôi nghĩ đây là giấy của bạn, phải không?
7. Ai đó chỉ gọi tên tôi thôi, đúng không?
8. Jane không có vấn đề gì trong công việc, phải không?
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 14:40:27
Các câu hỏi cùng bài học
- VOCABULARY bài 1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.
- VOCABULARY bài 2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1.
- PRONUNCIATION bài 1. Listen and decide whether the question tags in B’s responses have a rising or falling intonation. Mark ↗ (rising intonation) or ↘ (falling intonation) after the question tags.
- GRAMMAR bài 1. Match the question tags with the statements to make complete sentences.
- GRAMMAR bài 2. Complete the sentences with the correct question tags.
- GRAMMAR bài 3. Match the if - clauses with the result clauses.
- GRAMMAR bài 4. Combine the sentences or rewrite them to make conditional sentences. Decide whether to use type 0 or 1.