Exercise 2: Put a / an / the or ∅ in each space to complete the following sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 14:31:16
Câu hỏi
(Điền a/an /the hoặc không từ nào vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau.)
Hướng dẫn giải
1. We went by……………….train to the west of England.
=> We went by train to the west of England.
Go by train: đi bằng tàu
Tạm dịch: Chúng tôi đi bằng tàu tới hướng tới phía tây nước Anh.
2. …………..people who live in ………….Scotland are called………..Scots.
=> People who live in Scotland are called Scots.
Không cần dùng mạo từ trước họ tên.
Tạm dịch: Người sống ở Scotland được gọi là Scots.
3. ………….Columbus was one of………….first people to cross……….Atlantic.
=> Columbus was one of the first people to cross Atlantic.
The first ... và the the Atlantics
Tạm dịch: Columbus là một trong những người đầu tiên phải vượt qua Đại tây dương.
4. Davis learned to play………….. violin when he was at……..university.
=> Davis learned to play the violin when he was at university.
Cụm từ play the piano: chơi đàn piano
at university: ở trường đại học
Tạm dịch: Davis học chơi violin khi anh ấy học đại học.
5. Did you read………….. book I lent you…………..last week?
=> Did you read the book I lent you last week?
The book vì quyển sách đã xác định rồi
Tạm dịch: Bạn đã đọc cuốn sách tôi đã cho bạn mượn tuần trước chưa?
6. Is that ………… present Bill gave you for……….Christmas?
=> Is that the present Bill gave you for Christmas?
The present vì món quà đã xác định rồi (cả 2 đều biết)
Tạm dịch: Có phải đây là món quà mà Bill đã đưa cho bạn trong ngày Giáng sinh không?
7. …….. computer has already changed………….our lives dramatically.
=>The computer has already changed our lives dramatically.
The computer đã được xác định
Tạm dịch: Máy vi tính đã thay đổi cuộc sống của chúng tôi rất nhiều.
8. there was……….. accident yesterday at ………corner of……….street.
=> there was an accident yesterday at the corner of the street.
accident chưa được xác định nên phải dùng an
corner và street đã được xác định rồi
Tạm dịch: Có vụ tai nạn ngày hôm qua tại cuối con đường
9. I need ………….time to think about ……..offer you gave me.
=> I need time to think about the offer you gave me.
The offer đã xác định rồi
Tạm dịch: Tôi cần thời gian để suy nghĩ về lời đề nghị của bạn
10. …………..little knowledge is……….dangerous thing.
=> A little knowledge is a dangerous thing.
A little: 1 chút ít
Tạm dịch: Thiếu hiểu biết là điều nguy hiểm.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 14:31:16