Exercise 2: Express these situations using the conditional sentence type II.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 11:09:28
Câu hỏi
(Diễn tả những tình huống này dùng câu điều kiện loại II.)
Hướng dẫn giải
1. She doesn't have a car. She doesn't go out in the evening.
Trả lời: If she had a car, she would go out in the evening.
2. Sarah doesn't study hard. She hates school.
Trả lời: If she liked / loved school, she would study hard.
Tạm dịch: Sarah không học tập chăm chỉ. Cô ghét trường học.
=> Nếu cô thích / yêu trường, cô sẽ học chăm chỉ.
3. I can’t do the test. It is too difficult.
Trả lời: If the test weren’t too difficult, I could do it.
Tạm dịch: Tôi không thể làm bài kiểm tra. Nó quá khó.
=> Nếu bài kiểm tra không quá khó, tôi có thể làm nó.
4. Peter doesn’t read a lot. He can’t find the time.
Trả lời: If Peter found the time/ had more rime, he would read a lot.
Tạm dịch: Peter không đọc nhiều. Anh ta không có nhiều thời gian.
=> Nếu Peter có nhiều thời gian, anh ấy sẽ đọc nhiều hơn.
5. I can’t translate this. I don’t speak Korean.
Trả lời: If I could speak Korean, I would translate this.
Tạm dịch: Tôi không thể dịch được điều này. Tôi không nói được tiếng Hàn.
=> Nếu tôi nói được tiếng Hàn thì tôi sẽ dịch được cái này.
6. They don't travel far a lot. They are afraid of flying.
Trả lời: If they weren't afraid of flying, they would travel far a lot.
Tạm dịch: Họ không đi du lịch xa nhiều. Họ sợ bay.
=> Nếu họ không sợ bay, họ sẽ đi du lịch xa nhiều.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 11:09:28
Các câu hỏi cùng bài học
- Task 1. Listen and repeat
- Task 2. Practise reading these sentences (thực hành đọc những câu sau đây)
- Exercise 1: Complete the sentences, using conditional sentences type I.
- Exercise 2: Express these situations using the conditional sentence type II.
- Exercise 3: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.