Exercise 1: Complete the sentences, using may/might with one verb in the box.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 15:35:26
Câu hỏi
(Hoàn chỉnh câu, dùng may / might với một động từ trong khung.)
Hướng dẫn giải
1. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later.
=> Mang theo ô khi bạn đi ra ngoài. Trời có thể mưa.
2. Don’t make too much noise. You …………….the baby up.
=> Don’t make too much noise. You may/might wake the baby up.
Giải thích: cụm từ wake sb up: đánh thức ai dậy.
Tạm dịch: Không gây tiếng ồn quá nhiều. Bạn đánh thức đứa bé.
3. Be careful of that dog. It………….you.
=> Be careful of that dog. It may / might bite you.
Tạm dịch: Hãy cẩn thận với con chó đó. Nó có thể cắn bạn.
4. I don’t think we should throw that letter away. We ………….it later.
=> I don’t think we should throw that letter away. We may / might need it later.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ chúng ta nên vứt bỏ lá thư đó. Chúng ta có thể cần nó sau đó.
5. Be careful. The footpath is very icy. You …………………..
=> Be careful. The footpath is very icy. You may / might slip.
Footpath: lối đi
Icy (adj): đóng băng
Tạm dịch: Hãy cẩn thận. Đường đi rất băng giá. Bạn có thể bị trượt.
6. I don’t want the children to play in this room. They ……………..something.
=> I don’t want the children to play in this room. They may / might breaksomething.
Tạm dịch: Tôi không muốn các em chơi trong phòng này. Họ có thể làm vỡ cái gì đó.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 15:35:26