Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Long năm 2020-2021

095d606f29c5045f00033cc0f2938aa8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 19:27:07 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:22:48 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 228 | Lượt Download: 2 | File size: 0.452608 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn :Toán 8 HỌ VÀ TÊN: .................................... Thời gian: 90 phút LỚP: 8 (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x + 1 = 0 B. C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x – 3 = 0 là: A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3;0} Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình D. S = {–3} là: A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 4. Phương trình nào là phương trình tích : A. 2x- (x+3)= 0 B. 2x +3= 0 C. 14x+7= 0 D. (x-5)(x+3)= 0 Câu 5. Nếu -5a > -5b thì : A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x > 0 B. x -5 0 -5 C. x -5 D. x > -5 Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x +3 <0 là: A. x / x < - 3 B. x / x  -3 C.x / x > -3 D. x / x -3 Câu 9. Trong hình biết MQ là tia phân giác A. B. B. C. D. Câu 10. Nếu hai tam giác ABC và DEF có A. ABC DEF B. ABC EDF B. AB DFE D. ABC FED C. Câu 11. Số đo x trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 5,5 D. 7 Câu 12. Độ dài x trong hình bên là: . Tỷ số là: A thì: 5 D E x 10 B 18 C A. 3 B. 2,5 C. 2,9 D. 3,2 Câu 13. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt Câu 14. Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: A. B. Câu 15. Cho ∆A’B’C’ A. C. ∆ABC theo tỉ số đồng dạng B. D. 7 mặt D. . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: C. D. Câu 16. Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau: A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR D. Cả A, B, C đúng PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) ∆EDF C. ∆ABC ∆PQR Câu 17. (1,0 đ) Giải các phương trình sau: a) 4x + 8 = 3x – 15 b) Câu 18. (1,0đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x - 8 0, b) 10 + 10x > 0 Câu 19. (1,0đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h, rồi từ trường quay về nhà với vận tốc 20km/h. Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của người đó? Câu 20. (3,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ADB ( , ). a) Chứng minh: . 2 b) Chứng minh: AD = DH.DB. c) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, DH. d) Tính tỉ số diện tích và từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của nó.