Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:36:58 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 10:55:44 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 180 | Lượt Download: 2 | File size: 0.078449 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TUẦN 35
Ngày soạn: 25/4/2022 Ngày dạy:..........................
Tiết 69,70: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ( ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm vững và vận dụng một số kiến thức của học sinh trong chương trình toán 8.
* Kĩ năng: Đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài toán và kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các vấn đề thực tế
* Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học từ đó có ý thức và say mê môn học hơn
*. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III/ Các hoạt động dạy - học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Biết giải pt bậc nhất một ẩn | Gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,75 7,5% |
1 0,5 5% |
2 1,25 12,5% |
||||||
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn | Biết giải bất pt bậc nhất 1 ẩn | Biết đưa bpt về dạng bpt bậc nhất 1 ẩn | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,75 7,5% |
1 1,0 10% |
2 1,75 17,5% |
||||||
2.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. | Giải PT chứa dấu trị tuyệt đối | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,5 15% |
2 1,5 15% |
|||||||
3. Phương trình nghiệm nguyên | . | Tìm x,y nguyên | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||
Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Biết giải bt bằng cách lập phương trình | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,5đ 15% |
1 1,5đ 15% |
|||||||
Tam giác đồng dạng | N¾m v÷ng, vµ vËn dông tèt c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 2,5 25% |
2 2,5 25% |
|||||||
Hình hộp chữ nhật | Tính được thể tích hình hộp chữ nhật | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0 10% |
1 1,0 10% |
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
1 0,75đ 7,5% |
2 1,75đ 17,5% |
8 7,5 75% |
11 10đ 100% |
Đề bài:
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số:
a) ; b)3x < 2x + 5 ; c)
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
a) b)
Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h . Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc trung bình 60 km/h . Biết cả đi và về hết 5 giờ . Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AH là đường cao (). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng :
a) ABH AHD và
b) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ECM.
2. Một bể nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể: chiều dài 1dm; chiều rộng 80cm;chiều cao 60cm. Tính thể tích của bể cá đó.
Bài 5: (1 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 5x2 + y2 = 17 + 2xy.
Cho phương trình ẩn x sau: .
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
Bài | Đáp án | Điểm | |
Bài 1 (2,5 điểm) |
a)Ta có Vậy phương trình có nghiệm là |
0,5 0,25 |
|
b) KL |
0,5 0,25 |
||
c) KL |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||
Bài 2 ( 1,5 điểm) |
a) (1) Nếu 3x\(\ \geq\) 0 \(\leftrightarrow\) x \(\geq\) 0 thì pt (1) có dạng: 3x = x + 8 \(\leftrightarrow\) 2x = 8 \(\leftrightarrow\) x = 4 ( TM) Nếu 3x\(\ \leq\) 0 \(\leftrightarrow\) x \(\leq\) 0 thì pt (1) có dạng: - 3x = x + 8 \(\leftrightarrow\) - 4x = 8 \(\leftrightarrow\) x = -2 ( TM) KL: |
0,25 0,25 0,25 |
|
b) (2) Nếu 3x – 1 \(\ \geq\) 0 \(\leftrightarrow\) x \(\geq\) \(\frac{1}{3}\) thì pt (2) có dạng: 3x – 1 = x - 2 \(\leftrightarrow\) 2x = -1 \(\leftrightarrow\) x = \(\frac{- 1}{2}\) ( KTM) Nếu 3x – 1 \(\ \leq\) 0 \(\leftrightarrow\) x \(\leq\) \(\frac{1}{3}\) thì pt (2) có dạng: - 3x + 1 = x - 2 \(\leftrightarrow\) - 4x = - 3 \(\leftrightarrow\) x = \(\frac{3}{4}\) ( KTM) KL: |
0,25 0,25 0,25 |
||
Bài 3 ( 1,5 điểm) |
|
0,25 đ | |
|
0,25 đ | ||
|
0,25 đ | ||
|
0,25 đ | ||
|
0,25 đ | ||
|
0,25 đ | ||
Bài3 ( 3,5 điểm) |
1. | ||
Vậy ABH AHD |
0,75 | ||
|
0,75 | ||
ACH AHE =>AH2 = AC.AE Do đó AB.AD= AC.AE => Do đó: ABE ACD(chung BÂC) => ∠ABE = ∠ACD
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||
|
0,25 0,5 0,25 |
||
Câu ( 1,0 điểm) |
Do x nguyên nên |
0,25 | |
+ x2 = 0(x - y)2 = 17 (loại) + x2 = 1(x - y)2 = 13 (loại) + x2 = 4(x - y)2 = 1 Với x = 2 thì (2 - y)2 = 1 tìm được y = 1 ; y = 3 Với x = - 2 thì (- 2 - y)2 = 1 tìm được y = -1 ; y = -3 |
0,25 | ||
2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1 |
0,25 | ||
Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m > 1 |
0,25 |
* RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................