Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 11:08:07 | Được cập nhật: 15 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22919 | Lượt Download: 0 | File size: 0.348672 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
Trường THCS Tân Long
Họ và tên:.....................................
Lớp 8.......
ĐỀ SỐ 1
Thứ …… ngày ….tháng 3 năm 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn : TOÁN 8
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề này có 02 trang )
Nhận xét của giáo viên
Điểm
ĐỀ BÀI
PhầnI -Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm )
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 + 1 = 0
B. 2x + 1 = 0
C. 2xy + 1 = 0
D.
1
0
2x 1
Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương:
A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương.
C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương.
D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ?
A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021
B. Phương trình (1) có vô số nghiệm
C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm
D. Phương trình (1) vô nghiệm
Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất
một ẩn
A. m 1
B. m 3
C. m 0
D. m -3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ?
A. S = 2; 3
B. S = 2; 3
C. S = 2;3
D. S = 2;3
x
x 6
x 1 x 4
B. x -1 và x -4
D. x 1 và x -4
Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình:
A. x 1 và x 4
C. x -1 và x 4
Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình:
A. (x + 2)(x + 3) = 0
B.
C. ( x+2)2 =0.
D.
Câu 8. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình?
A. 2,5x = 10.
B. - 2,5x = - 10;
C. 2x + 8 = 0;
D. x- 4 = 0
Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng.
A. -2
B. 2
C. -7
D. 7
Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là :
A.2
B. 3
C. 4
C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là:
A.
B.
Câu 12 Cho
C.
với tỷ số đồng dạng
A.
D. 5
B.
D.
. Khi đó ta có
C.
D. cả A,B,C đều đúng
A
Câu 13: Cho hình vẽ:
A.
B
H
C
. Diện tích tích tam giác ABC bằng:
B.
Câu 14. Cho
khi đó
C.
D.
, AD là phân giác của góc BAC, D
BC. Biết AB=4cm; AC=6cm,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. (x + 4)(x - 4) = 0
C. (x – 2)(x + 2) = 0
B. (x + 2)(x + 2) = 0
D. (x – 2)(x – 2) = 0
Câu 16.
Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là:
C. 1,5 cm
A.
A
2
D. 2,6 cm
B.
N
M
3
Phần II. Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a)
B
6,5
C
b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0
Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc
trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
Tính quãng đường AB ?
Câu 19 (2.5điểm):
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao
AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC.
b. Tính AH =?
Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
..............................BÀI LÀM................................
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp
Độ
Chủ
đề
Khái niệm
về phương
trình,
phương
trình tương
đương
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
phương
trình
bậc
nhất một ẩn
,
phương
trình tích;
phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình.
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
VDThấp
VD Cao
TN TL
TN
TL
KQ
KQ
Cộng
Nhận biết được
phương trình
bậc nhất, hiểu
khái niệm về hai
PT tương đương
2(C1,2)
0.5đ
5%
Hiểu được định
nghĩa PT bậc
nhất: ax + b = 0
(a 0); nghiệm
của PT bậc nhất,
nghiệm của PT
tích,ĐKXĐ của
PT chứa ẩn ở
mẫu
7(C3,4,5,6,7,8,9)
1.75đ
17,5%
2
0.5đ
5%
Biết biến đổi tương
đương để đưa PT đó
cho về dạng
ax + b = 0 ;biết tìm
ĐKXĐ của PT chứa
ẩn ở mẫu, biết cách
giải PT tích
1(C15)
0.25đ
2,5%
1(C17)
1.5đ
15%
Nhận biết được
các bước giải
bài toán bằng
cách lập phương
trình.
1(C20
0.5đ
5%
10
4đ
40%
Nắm vững các bước giải
bài toán bằng cách lập
phương trình, vận dụng
giải các bài toán .
1(C10)
0.25đ
2,5%
Nhận biết được
công thức tính
diện tích tam
Đa giác giác vuông khi
diện tích Đa
biết hai cạnh
giác
góc vuông
Vận dụng
kiến thức
đã học vào
giải phương
trình.
1(C18)
1.5đ
15%
Hiểu được công thức
tính diện tích tam
giác khi cho đường
cao và cạnh huyền
Vận dụng tính
được đường
cao trong tam
giác vuông khi
biết diện tích
tam giác vuông
đó và cạnh
huyền
2
1,75đ
17,5%
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
§Þnh lÝ
TalÐt
trong
tam gi¸c.
-Đường
phân giác
trong tam
giác
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tam giac
®ång
d¹ng
1(C11)
0.25đ
2,5%
1(C13)
0.25đ
2,5%
1/2(C19b
1.0đ
10%
NhËn biÕt
hai tam gi¸c
®ång d¹ng,
tû sè diÖn
tÝch cña hai
tam gi¸c
®ång d¹ng
HiÓu c¸c trêng
hîp ®ång d¹ng
cña hai tam
gi¸c , c/m hai
tam gi¸c ®ång
d¹ng
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T/Số Câu
T/Số điểm
Tỉ lệ %
1(C12)
0.25đ
2,5%
1(C16)
0.25đ
2,5%
12
4
2
1,5đ
15%
Hiểu và vận dụng
được tính chất đường
phân giác của tam
giác và định lí Ta let
trong tam giác để tính
độ dài đoạn thẳng..
1(C14)
0.25đ
2,5%
3đ
30%
1/2(C19a)
1.5đ
15%
2
0,5đ
5%
1đ
10%
1,5
1,75đ
17,5%
1,5
1,5
3đ
30%
2.5đ
25%
1
0,5
5%
20
10đ
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA
PhầnI -Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm )
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 + 1 = 0
B. 2x + 1 = 0
C. 2xy + 1 = 0
D.
1
0
2x 1
Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương:
A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương.
C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương.
D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ?
A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021
B. Phương trình (1) có vô số nghiệm
C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm
D. Phương trình (1) vô nghiệm
Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất
một ẩn
A. m 1
B. m 3
C. m 0
D. m -3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ?
A. S = 2; 3
B. S = 2; 3
C. S = 2;3
D. S = 2;3
x
x 6
x 1 x 4
B. x -1 và x -4
D. x 1 và x -4
Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình:
A. x 1 và x 4
C. x -1 và x 4
Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình:
A. (x + 2)(x + 3) = 0
C. ( x+2)2 =0.
B.
D.
Câu 8. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình?
A. 2,5x = 10.
B. - 2,5x = - 10;
C. 2x + 8 = 0;
D. x- 4 = 0
Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng.
A. -2
B. 2
C. -7
D. 7
Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là :
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là:
B.
B.
Câu 12 Cho
C.
D.
với tỷ số đồng dạng
A.
B.
. Khi đó ta có
C.
D. cả A,B,C đều đúng
A
Câu 13: Cho hình vẽ:
A.
B
H
B.
Câu 14. Cho
khi đó
C
. Diện tích tích tam giác ABC bằng:
D.
C.
, AD là phân giác của góc BAC, D
BC. Biết AB=4cm; AC=6cm,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. (x + 4)(x - 4) = 0
C. (x – 2)(x + 2) = 0
B. (x + 2)(x + 2) = 0
D. (x – 2)(x – 2) = 0
Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài
MN là:
A.
B.
A
C. 1,5 cm
2
N
M
D. 2,6 cm
3
B
6,5
C
Phần II. Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a)
b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0
Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc
trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
Tính quãng đường AB ?
Câu 19 (2.5điểm):
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao
AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC.
b. Tính AH =?
Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
..............................................................
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
( Đáp án này có 02 trang )
Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm ):
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
Đáp án B D D B C C B C
A
B
B.Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Câu17
(1,5đ)
a,
11
A
12
D
Hướng dẫn chấm
x 0 và x 2
ĐKXĐ :
13 14 15 16
A A C D
Điểm
0,25
0,25
<=> x =-2 thoả mãn ĐKXĐ
. Vậy S = {-2}
b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 <=> (x +3)(x - 2) = 0
<=>
Vậy tập nghiệm của PT là S = {2; 3 }
Câu 18
(1,5đ)
Câu 19
(2,5đ)
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)
x
h
30
x
Thời gian đi từ B đến A là
h.
24
11
Đổi : 5h30’ = h
2
x
x
11
Theo bài ra ta có PT : 1
30 24
2
4x + 5x +120 = 660 9x = 540 x = 60 .
Thời gian đi từ A đến B là
Vậy quãng đường AB dài 60 km
Vẽ hình – Ghi giả thiết+ kết luận đúng .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
A
D
6
8
I
B
H
C
a.Tính AD=?, DC=?
- Lập tỉ số
0,25
0,25
16AD= 48 AD = 3
Ta có AD+DC = 8 =>DC = 5
Vậy AD = 3cm ; DC = 5cm
0,25
0,25
0,25
b. ta có
0,25
Mặt khác
0,5
Câu 20
(0,5đ)
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 x2 - 4x + 4+y2 - 6y + 9 = 0
0,25
(x-2)2 + (y-3)2 = 0
0,25
x – 2 = 0 và y – 3 = 0
Vậy x = 2; y = 3
(Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
BGH duyệt đề
Giáo viên ra đề
Trần Thu Thủy