Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021

1da6ff4e1b60c2905836c0c1971cc41d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 4 2022 lúc 21:14:40 | Được cập nhật: 25 phút trước | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 185 | Lượt Download: 5 | File size: 0.618739 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT K RÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC:2020-2021

TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN MÔN: TOÁN 8 Thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN LỚP 8 (NĂM HỌC 2020 – 2021)

Cấp độ

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Chủ đề 1:

Phương trình bậc nhất một ẩn; pt tích; pt chứa ẩn ở mẫu; pt chức dấu giá trị tuyệt đối

Hs nhận biết được pt bậc nhất một ẩn

Hs tìm được ĐKXĐ của một phương trình

Hs biết giải pt bậc nhất một ẩn;pt tích; pt chứa ẩn ở mẫu; pt chức dấu giá trị tuyệt đối

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:01

Số điểm: 0,25

Số câu:01

Số điểm: 0,25

Số câu:04

Số điểm: 1,0

Số câu: 06

Số điểm: 1,5

15%

Chủ đề 2:

Bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn

Hs nhận biết được bpt bậc nhất một ẩn

hs hiểu được tính chất của bất đẳng thức

Hs sinh biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn; và một số dạng bpt đưa được về dạng bpt bậc nhất một ẩn

%Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:01

Số điểm: 0,25

Số câu:01

Số điểm: 0,25

Số câu: 02

Số điểm: 0,5

Số câu: 04

Số điểm: 1,0

10%

Chủ đề 3:

Tính chất đường phân giác của tam giác

Hs biết vận dụng tính chất đường phân giác để tìm độ dài đoạn thẳng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:01

Số điểm:0,25

Số câu:01

Số điểm: 0,25

0,25%

Chủ đề 4:

Định lí Talét trong tam giác; Tam giác đồng dạng

Hs nhận biết được tỉ số đồng dạng có mối liên hệ với tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng

Hs hiểu được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Hs biết vận dụng mối liên hệ giữa tỉ số đồng dạng với tỉ số chu vi, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng để tính chu vi và diện tích của tam giác; hs biết c/m hai tam giác đồng dạng; hs biết vận dụng tam giác đồng dạng, định lí Talét để tính độ dài đoạn thẳng

Hs biết dùng HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh bất đẳng thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:01

Số điểm:0,25

Số câu:02

Số điểm:0,5

Số câu:4

Số điểm:2,5

Số câu:01

Số điểm:1,0

Số câu:07

Số điểm: 4,25

40,25%

Chủ đề 5:

Hình hộp chữ nhật; hình lăng trụ đứng

Hs nhận biết được hình lăng trụ đứng; công thức tính thể tích

Hs biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật; công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:02

Số điểm:0,5

Số câu:02

Số điểm: 0,5

Số câu:04

Số điểm: 1,0

10%

Chủ đề 6:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hs biết giải bài toán bằng cách lập phương trình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:01

Số điểm: 2,0

Số câu:01

Số điểm: 2,0

20%

Tổng số câu: 40

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ : 100%

Số câu:05

Số điểm: 1,25

12,5%

Số câu: 04

Số điểm: 1,0

10%

Số câu: 14

Số điểm: 7,25

77,5%

Số câu:23

Số điểm: 10

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

Câu 01:Phương trình 6x – 3 = 15 có tập nghiệm là:

A.S = {2} B.S = {3} C. S = {-3} D.S = {4}

Câu 02: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. B. (x +5)(x + 7) = 0 C. D.

Câu 03: Phương trình (2x – 1)(x + 3) = 0 có tập nghiệm là:

A.S = {2; 3} B.S = { ; 3} C. S = { ; 3} D.S = { ; -3}

Câu 04: Phương trình có tập nghiệm là:

A. S = {-1} B.S = {-1;3} C.S = {-1;4} D. S = R

Câu 05: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x ≠ - 2 và x ≠ 0 B. x ≠ ± 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ -2

Câu 06: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bậc nhất một ẩn?

A. 2x2 + 1 > 0 B. x – 3 0 C. 0x – 3 0 D. 1 – x2< 0

Câu 07: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. {x/ x ≤-6} B. {x/ x6} C. {x/ x <-6} D. {x/ x >6}

Câu 08:Bất phương trình 3x – 1 > 5 có tập nghiệm là:

A.{x/ x > 3} B.{x/ x < 3} C.{x/ x > 2} D.{x/ x < 2}

Câu 09: Phương trình có tập nghiệm là:

A. {-1; 1} B. {-2; 1} C. {-1} D.{1}

Câu 10: Cho 2 – x 2 – y, khẳng định nào sau đây đúng?

A. x ≤ y B. x y C. –x ≤ – y D. x > y

Câu 11: Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và đường phân giác AD (D BC). Biết DB = 3cm, thì độ dài DC là:

A. 4cm B. 2cm C. 3,6cm D. 3,5cm

Câu 12: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào bằng bình phương tỉ số đồng dạng?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng.

B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

C. Tỉ số hai chu vi của hai tam giác đồng dạng.

D. Tỉ số hai đường phân giác của hai tam giác đồng dạng.

Câu 13: Cho theo tỉ số đồng dạng k = và chu vi bằng 14cm, thì chu vi bằng:

A.24cm B. 35cm C. 20cm D. 18cm

Câu 14: thì:

A. B. C. D.

Câu 15: Cho . Để cần thêm điều kiện:

A. B. C. D.

Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 6?

A. m = 2

B. m = - 2

C. m = 3

D. m = - 3

Câu 17: Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tứ giác thì lăng trụ đó có:

A. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh

C. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh

Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 10cm, 6cm, 8cm, thì thể tích là:

A.480cm3 B.480cm2 C.460cm3 D. 420cm3

Câu 19: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc vuông

lần lượt là 3cm và 4cm và độ dài cạnh bên là 8cm thì diện tích xung quanh là:

A. 56cm2 B. 64cm2 C. 86cm2 D. 96cm2

Câu 20: Hình lăng trụ đứng có S là diện tích đáy, h là chiều cao thì thể tích của lăng trụ đứng là:

A. V = (S + h)2 B. V = 2.S.h C. V = S.h D. V = S.h

II/ Phần tự luận: (5,0 điểm)

Bài 1: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20km/h, lúc quay về với vận tốc 15km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 2: (2,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC), biết AB = 9cm; AC = 12cm.

  1. WordArt 41 Chứng minh: ABC HBA

  2. Tính BH.

Bài 3: (1,0 điểm) Chứng minh rằng:

=======================HẾT=======================

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:

I/ Phần trắc nghiệm (5,0 điểm):

Câu 01

Câu 02

Câu 03

Câu 04

Câu 05

Câu 06

Câu 07

Câu 08

Câu 09

Câu 10

B

A

D

A

B

B

B

C

C

A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

B

B

A

B

A

A

A

D

D

II/ Phần tự luận: (5,0 điểm)

Bài1

10 phút = giờ

Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB (x > 0)

Thời gian người đó đi từ A đến B là: (giờ)

Thời gian người đó đi từ B về A là: (giờ)

Vì thời gian đi ít hơn thời gian về là 10 phút nên ta có phương trình:

Vậy quãng đường AB dài 10km

0,25

0,25

0,25

1,0

0,25

Bài2

Hs vẽ hình đúng

WordArt 49 a/ Chứng minh: ABC HBA

+ Xét ABC HBA có:

: chung

WordArt 57 ABC HBA

b) Tính BH

+ Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC, ta có

BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 81 + 144 = 225

BC = 15(cm)

WordArt 59 + Vì ABC HBA (cmt)

BH = 5,4(cm)

0,25

0,75

0,5

0,5

Bài 3

(luôn đúng)

Vậy bất đẳng thức được chứng minh

0,25

0,25

0,25

0,25

TỔNG

10

Phú xuân, ngày 25/04/2021

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN: GV RA ĐỀ:

THỊ THU HIỀN